quằn quại
/ˈrɪɡl//ˈrɪɡl/The origin of the word "wriggle" can be traced back to the Middle English language during the 14th century. At that time, the word was spelled "wriggelen" and was used to describe the wiggling or twisting movement of snakes and other worm-like creatures. The term "wriggelen" is derived from the Old English word "wrig" meaning "twisted, crooked," and the Old Norse word "gla" meaning "to move, to wriggle." The Old English term, in turn, is believed to have originated from the Proto-Germanic root "wrigk-," which meant the same as "wrig" and "wriggelen." The word "wriggle" has been in use in its modern form, meaning "to twist or writhe in a narrow or confined space," since the 16th century. Its original meaning, of course, has extended beyond snakes and worms, and now it's used to describe a wide range of movements, such as the wiggling of small children trying to get out of a crib or the maneuvering of a person into a tight space like a box or suitcase. In sum, the origin of the word "wriggle" is rooted in the Middle English era and its meaning can be traced back to the Old English word "wrig" and Old Norse word "gla." It has evolved over time, but it still retains its original association with twisting and writhing despite now covering a broad range of movements beyond snakes and worms.
to twist and turn your body or part of it with quick, short movements
vặn và xoay cơ thể hoặc một phần của nó bằng những chuyển động nhanh và ngắn
Đứa bé đang ngọ nguậy trong lòng tôi.
Cô ngọ nguậy ngón chân.
Em bé ngọ nguậy và luồn lách trong vòng tay mẹ, háo hức khám phá môi trường mới xung quanh.
Con giun đất ngọ nguậy trong đám cỏ khi những giọt mưa rơi xung quanh nó.
Tay chân của đứa trẻ quằn quại không kiểm soát được khi cô bé ngủ thiếp đi trong xe.
Bọn trẻ ngọ nguậy khó chịu trên chỗ ngồi của mình.
Bạn có thể vặn vẹo ngón chân của bạn?
Cô ngọ nguậy như một đứa trẻ xấu hổ.
Related words and phrases
to move somewhere by twisting and turning your body or part of it
di chuyển đi đâu đó bằng cách vặn và xoay cơ thể của bạn hoặc một phần của nó
Con cá trườn ra khỏi ngón tay tôi.
Cô cố gắng vùng vẫy tự do.
Họ luồn lách qua đường hầm.
Anh vặn mình vào tư thế thoải mái.
Cô luồn lách dưới lớp lông tơ dày đặc.
Cô vùng vẫy thoát khỏi vòng tay của anh.
Con chó vùng khỏi tay anh và bỏ chạy.
Con chó cố vùng vẫy thoát khỏi vòng tay của anh ta.
Con cá ngoằn ngoèo khỏi tầm tay của tôi.
Related words and phrases