cờ lê
/rentʃ//rentʃ/The etymology of the word "wrench" can be traced back to the Old English word "wræcn," meaning "twisted thing." This word evolved into the Middle English "wrenche," around the 14th century, where it referred to a tool used to turn or twist nuts and bolts. During this time, "wrench" was also used to describe a person who twisted or forced things through violence or manipulation, typically in a negative connotation. However, by the 16th century, the word's meaning had narrowed specifically to refer to the tool for turning nuts and bolts. Over time, "wrench" came to have different meanings in British and American English. In the US, "wrench" is commonly used to refer to an adjustable spanner, whereas in the UK, it is more commonly used as a general term for any type of adjustable or special-purpose spanner. The evolution of "wrench" highlights the important role that language plays in shaping culture. Words and their meanings change over time as needs and social contexts evolve, reflecting the ways in which people interact with and understand the world around them.
to pull or twist something/somebody/yourself suddenly and violently
kéo hoặc vặn cái gì đó/ai đó/chính bạn một cách đột ngột và dữ dội
Chiếc túi bị giật khỏi tay cô.
Anh tóm lấy Ben, giằng cậu ra khỏi mẹ mình.
Guy kéo tâm trí mình trở lại hiện tại.
Họ giật tung cửa ra.
Cô đã cố gắng thoát ra được.
Anh giật chiếc túi xách khỏi tay cô.
Cô cố gắng giật cánh tay mình ra.
Cô giật khẩu súng khỏi tay anh.
Cô mở nắp hộp bánh quy.
Đột nhiên, cánh cửa bị bật mở.
Related words and phrases
to twist and injure a part of your body, especially your ankle or shoulder
xoắn và làm bị thương một phần cơ thể, đặc biệt là mắt cá chân hoặc vai
Cô ấy bị trật đầu gối khi ngã.
Tôi bị trượt và trật mắt cá chân khá nặng.
Related words and phrases
to make somebody feel great pain or unhappiness, especially so that they make a sound or cry
làm cho ai đó cảm thấy đau đớn hay bất hạnh, đặc biệt là khiến họ phát ra âm thanh hoặc khóc
Lời nói của anh làm cô bật ra tiếng nức nở.
một trải nghiệm đau đớn
Lời nói của cô ấy làm tim tôi đau nhói.
Related words and phrases