Definition of wonton

wontonnoun

hoành thánh

/ˌwɒnˈtɒn//ˈwɑːntɑːn/

The word "wonton" originates from the Chinese term "wán tūn" (), which literally means "eating a wrap". It refers to a type of Cantonese dim sum dish that consists of a thin dough wrapper wrapped around a filling, typically meat or vegetables. The term "wonton" is believed to have been borrowed into the English language through early Chinese immigrants who settled in the United States and other English-speaking countries.

namespace
Example:
  • For dinner tonight, I ordered a steamy bowl of wonton soup with crispy shrimp and vegetable-filled dumplings that melt in your mouth.

    Bữa tối hôm nay, tôi gọi một bát súp hoành thánh nóng hổi với tôm giòn và sủi cảo rau củ tan chảy trong miệng.

  • The chef suggested ordering the wontons in spicy sauce, which I eagerly accepted, as I am a fan of spicy foods.

    Đầu bếp gợi ý gọi món hoành thánh sốt cay, tôi vui vẻ đồng ý vì tôi thích đồ ăn cay.

  • To complement the wonton soup, we also ordered some crispy stir-fried vegetables and steamed rice.

    Để ăn kèm với súp hoành thánh, chúng tôi còn gọi thêm một ít rau xào giòn và cơm hấp.

  • Wontons are a popular Chinese dish that is often served during family gatherings and important celebrations.

    Hoành thánh là món ăn phổ biến của Trung Quốc thường được phục vụ trong các buổi họp mặt gia đình và các lễ kỷ niệm quan trọng.

  • Unlike boiled dumplings, wontons are filled with a mixture of meat, vegetables, and seasonings that are wrapped in a thin square-shaped pastry before being boiled or fried.

    Không giống như sủi cảo luộc, hoành thánh có nhân là hỗn hợp gồm thịt, rau và gia vị được bọc trong lớp bột mỏng hình vuông trước khi đem luộc hoặc chiên.

  • After our meal, we decided to indulge our sweet tooth with some delicious wonton desserts filled with sweet red bean paste.

    Sau bữa ăn, chúng tôi quyết định thỏa mãn cơn thèm đồ ngọt của mình bằng món tráng miệng hoành thánh thơm ngon với nhân đậu đỏ ngọt.

  • As a child, I remember eagerly waiting for my grandmother to serve me my favorite wonton dinner, which was always made with love and care.

    Khi còn nhỏ, tôi nhớ mình đã háo hức chờ đợi bà ngoại phục vụ món hoành thánh yêu thích của mình, món ăn luôn được làm bằng tình yêu thương và sự chăm chút.

  • Wontons are versatile dishes that can be cooked in numerous ways, depending on the region and personal preference.

    Hoành thánh là món ăn đa dạng có thể chế biến theo nhiều cách, tùy theo vùng miền và sở thích cá nhân.

  • Some people prefer deep-fried wontons, which are crispy on the outside and filled with juicy meat or vegetables.

    Một số người thích hoành thánh chiên giòn, có lớp vỏ giòn bên ngoài và bên trong là thịt hoặc rau củ mọng nước.

  • I am looking forward to my next visit to a Chinese restaurant, where I can order my favorite wonton dishes and enjoy the flavors and aromas that have coursed throughout China for centuries.

    Tôi đang mong chờ chuyến ghé thăm tiếp theo tới một nhà hàng Trung Hoa, nơi tôi có thể gọi món hoành thánh yêu thích và thưởng thức hương vị cũng như mùi thơm đã lưu truyền khắp Trung Quốc trong nhiều thế kỷ.