Definition of wise up

wise upphrasal verb

khôn ngoan lên

////

The term "wise up" originated in the United States during the 1920s and 1930s, specifically in the criminal underworld. It was a part of the vernacular spoken by gangsters and other members of organized crime. The word "wise" in this context refers to having knowledge or understanding of something, particularly situations that could be dangerous or have negative consequences. The phrase "wise up" therefore means to gain this necessary awareness or intelligence, usually through experience or the advice of others. The phrase was popularized by the media's portrayal of criminal figures in books, movies, and television shows during this time. It was often used as a threat by gangsters to warn their colleagues or enemies to become more aware and cautious in their actions, lest they suffer the consequences of their ignorance. Outside of criminal circles, the term has evolved to mean a more generalized call for common sense or practicality. It is now commonly used in everyday conversation to mean 'to become more intelligent' or 'to realize something that is obvious.'

namespace
Example:
  • After years of living paycheck to paycheck, John finally wise up and created a budget to manage his finances.

    Sau nhiều năm sống dựa vào đồng lương ít ỏi, cuối cùng John đã sáng suốt hơn và lập một ngân sách để quản lý tài chính của mình.

  • When Stephanie realized her husband was cheating on her, she quickly wise up and left him for good.

    Khi Stephanie nhận ra chồng mình đang lừa dối, cô nhanh chóng tỉnh ngộ và rời xa anh ta mãi mãi.

  • The salesperson knew exactly how to wise up potential customers by offering them an irresistible deal.

    Nhân viên bán hàng biết chính xác cách làm cho khách hàng tiềm năng trở nên thông minh hơn bằng cách đưa ra cho họ một ưu đãi không thể cưỡng lại.

  • After getting into several legal disputes, Tom learned the hard way and finally wise up, hiring a lawyer to represent him.

    Sau khi vướng vào nhiều tranh chấp pháp lý, Tom đã học được bài học đắt giá và cuối cùng đã sáng suốt hơn khi thuê một luật sư đại diện cho mình.

  • When Samantha's business started to suffer, she took matters into her own hands and wise up, investing more time and resources into it.

    Khi công việc kinh doanh của Samantha bắt đầu gặp khó khăn, cô đã tự mình giải quyết vấn đề và trở nên sáng suốt hơn, đầu tư nhiều thời gian và nguồn lực hơn vào đó.

  • The college student wise up and decided to study for his final exam, rather than going to a party the night before.

    Chàng sinh viên đại học đã tỉnh táo và quyết định học cho kỳ thi cuối kỳ thay vì đi dự tiệc vào đêm hôm trước.

  • The entrepreneur figured out how to wise up and appeal to a broader demographic by expanding his product line.

    Doanh nhân này đã tìm ra cách trở nên thông minh hơn và thu hút được nhiều đối tượng khách hàng hơn bằng cách mở rộng dòng sản phẩm của mình.

  • Jon finally woke up and wise up, getting treatment for his alcohol addiction.

    Jon cuối cùng cũng tỉnh ngộ và sáng suốt hơn, đi điều trị chứng nghiện rượu.

  • Mary recognized her mistake and after wise up, she quit her job and followed her dream of starting her own business.

    Mary đã nhận ra sai lầm của mình và sau khi tỉnh ngộ, cô đã nghỉ việc và theo đuổi ước mơ khởi nghiệp kinh doanh của riêng mình.

  • The aspiring writer finally figured out how to wise up and start getting published in some prestigious literary journals.

    Nhà văn đầy tham vọng cuối cùng đã tìm ra cách để trở nên khôn ngoan hơn và bắt đầu xuất bản tác phẩm trên một số tạp chí văn học uy tín.