used to refer to any small device that you do not know the name of
được sử dụng để chỉ bất kỳ thiết bị nhỏ nào mà bạn không biết tên
a product that does not exist, used as an example of a typical product
một sản phẩm không tồn tại, được sử dụng làm ví dụ về một sản phẩm điển hình
- Company A produces two million widgets a year.
Công ty A sản xuất hai triệu sản phẩm mỗi năm.
- Calculate the profit per widget.
Tính lợi nhuận cho mỗi tiện ích.
a small box on a computer screen that delivers changing information, such as news items or weather reports, while the rest of the page remains the same
một hộp nhỏ trên màn hình máy tính cung cấp thông tin thay đổi, chẳng hạn như tin tức hoặc báo cáo thời tiết, trong khi phần còn lại của trang vẫn giữ nguyên
- widgets include search boxes, weather guides, pop-up windows and drop-down lists
các tiện ích bao gồm hộp tìm kiếm, hướng dẫn thời tiết, cửa sổ bật lên và danh sách thả xuống
- The widget is a link to the latest news headlines.
Tiện ích này là một liên kết đến các tiêu đề tin tức mới nhất.