Definition of well connected

well connectedadjective

kết nối tốt

/ˌwel kəˈnektɪd//ˌwel kəˈnektɪd/

The phrase "well connected" is a figurative expression used to describe a person who has established a vast professional network by forming strong relationships with others in their industry or community. The term originated in the late 19th century, when the development of modern communication networks, such as railroads and telegraph lines, transformed the way people communicated and interacted with each other. Individuals who could leverage these new conveniences to build relationships and share information became known as "well connected." This term eventually came to encompass anyone who possessed a wide network of influential contacts, providing them with access to resources, opportunities, and other advantages in their respective fields. Today, being "well connected" is a highly valued trait in many professions, as it can lead to increased visibility, professional development, and business growth.

namespace
Example:
  • The city is well connected with an extensive network of roads, highways, and public transportation.

    Thành phố được kết nối tốt với mạng lưới đường bộ, đường cao tốc và phương tiện giao thông công cộng rộng khắp.

  • Her well-connected social circle includes prominent businesspeople, politicians, and influencers.

    Vòng tròn quan hệ xã hội rộng lớn của cô bao gồm những doanh nhân, chính trị gia và người có sức ảnh hưởng nổi tiếng.

  • The conference center is conveniently located in a well-connected area, surrounded by hotels, restaurants, and shopping malls.

    Trung tâm hội nghị nằm ở vị trí thuận tiện trong khu vực có kết nối giao thông thuận tiện, xung quanh là các khách sạn, nhà hàng và trung tâm mua sắm.

  • The village is not very well connected because it does not have regular bus services, making it difficult to travel in and out.

    Ngôi làng này không được kết nối tốt vì không có dịch vụ xe buýt thường xuyên, khiến việc đi lại vào và ra rất khó khăn.

  • The airport is located in a well-connected area, with easy access to highways and public transportation for travelers.

    Sân bay nằm ở khu vực có kết nối thuận tiện, du khách có thể dễ dàng di chuyển tới đường cao tốc và phương tiện giao thông công cộng.

  • The modern office building boasts high-speed internet and well-connected infrastructure, making it an ideal location for tech companies.

    Tòa nhà văn phòng hiện đại có internet tốc độ cao và cơ sở hạ tầng kết nối tốt, khiến nơi đây trở thành địa điểm lý tưởng cho các công ty công nghệ.

  • The smart city project aims to improve the city's connectivity by installing high-tech traffic signals, Wi-Fi hotspots, and smart roads.

    Dự án thành phố thông minh nhằm mục đích cải thiện khả năng kết nối của thành phố bằng cách lắp đặt tín hiệu giao thông công nghệ cao, điểm phát sóng Wi-Fi và đường thông minh.

  • The university campus is well connected with state-of-the-art telecom infrastructure, providing fast and reliable internet to students and faculty.

    Khuôn viên trường đại học được kết nối tốt với cơ sở hạ tầng viễn thông hiện đại, cung cấp dịch vụ Internet nhanh và đáng tin cậy cho sinh viên và giảng viên.

  • The startup's success has attracted a lot of well-connected investors, who can provide valuable guidance and resources.

    Sự thành công của công ty khởi nghiệp này đã thu hút được nhiều nhà đầu tư có mối quan hệ tốt, những người có thể cung cấp hướng dẫn và nguồn lực có giá trị.

  • The business district is well-connected via several metro stations, making it easy for employees to commute to work.

    Khu thương mại được kết nối thuận tiện thông qua nhiều trạm tàu ​​điện ngầm, giúp nhân viên dễ dàng đi làm.