Definition of wander

wanderverb

đi lang thang, sự đi lang thang

/ˈwɒndə/

Definition of undefined

The word "wander" has its roots in Old English and Germanic words. In Old English, the word "wendan" meant "to turn" or "to change direction," which eventually evolved into "wenden" in Middle English. This word referred to traveling or moving from one place to another. The verb "wander" emerged in the 14th century, derived from "wenden" and the Old Germanic word "wandiz," which meant "to stray" or "to roam." Over time, the meaning of "wander" expanded to include the idea of roaming or traveling aimlessly, without a fixed destination or direction. Today, the word "wander" can evoke a sense of freedom and adventure, as well as a sense of drifting or meandering without a clear purpose. Its rich etymology reflects the human tendency to explore and discover new places and experiences.

Summary
type nội động từ
meaningđi thơ thẩn, đi lang thang
exampleto wander the world: đi lang thang khắp thế giới
meaningđi lạc đường, lầm đường, chệch đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
exampleto wander from the right path: đi lầm đường
exampleto wander from the subject: đi ra ngoài đề, lạc đề
meaningquanh co, uốn khúc (con sông...)
examplethe river wanders about the large plain: con sông uốn khúc quanh co trong cánh đồng lớn
type ngoại động từ
meaningđi lang thang khắp
exampleto wander the world: đi lang thang khắp thế giới
namespace

to walk slowly around or to a place, often without any particular sense of purpose or direction

đi bộ chậm rãi xung quanh hoặc đến một nơi, thường không có bất kỳ ý thức cụ thể về mục đích hoặc phương hướng

Example:
  • She wandered aimlessly around the streets.

    Cô lang thang vô định trên đường phố.

  • We wandered back towards the car.

    Chúng tôi lững thững quay lại phía chiếc xe.

  • The child was found wandering the streets alone.

    Đứa trẻ được tìm thấy đang lang thang trên đường một mình.

Extra examples:
  • Don't go wandering all over the house!

    Đừng đi lang thang khắp nhà!

  • He just wandered in one day and asked for a job.

    Anh ta chỉ lang thang trong một ngày và xin việc.

  • He wandered into a bar and ordered a drink.

    Anh ta đi vào một quán bar và gọi một ly đồ uống.

  • One day she wandered further afield.

    Một ngày nọ, cô lang thang xa hơn.

  • Simply wandering is a pleasure in itself.

    Đơn giản chỉ cần đi lang thang là một niềm vui trong chính nó.

to move away from the place where you ought to be or the people you are with

rời xa nơi mà lẽ ra bạn phải đến hoặc những người mà bạn ở cùng

Example:
  • The child wandered off and got lost.

    Đứa trẻ đi lang thang và bị lạc.

  • How could you let him wander off like that?

    Sao cậu có thể để anh ấy đi lang thang như vậy?

  • They had wandered from the path into the woods.

    Họ đã đi lang thang từ con đường vào rừng.

Related words and phrases

to stop being directed on something and to move without much control to other ideas, subjects, etc.

ngừng hướng vào một cái gì đó và di chuyển mà không kiểm soát nhiều đến các ý tưởng, chủ đề khác, v.v.

Example:
  • It's easy to be distracted and let your attention wander.

    Bạn rất dễ bị phân tâm và để sự chú ý của mình đi lang thang.

  • Try not to let your mind wander.

    Cố gắng đừng để tâm trí bạn lang thang.

  • Her thoughts wandered back to her youth.

    Suy nghĩ của cô lại lang thang về tuổi trẻ của mình.

  • Don’t wander off the subject—keep to the point.

    Đừng đi chệch khỏi chủ đề—hãy đi thẳng vào vấn đề.

Extra examples:
  • Lisa let her mind wander a little.

    Lisa để tâm trí mình lang thang một chút.

  • His attention was beginning to wander.

    Sự chú ý của anh bắt đầu mất tập trung.

  • My thoughts wandered from the exam questions to my interview the next day.

    Suy nghĩ của tôi lang thang từ các câu hỏi thi đến cuộc phỏng vấn vào ngày hôm sau.

Related words and phrases

to move slowly from looking at one thing to looking at another thing or in other directions

di chuyển chậm rãi từ việc nhìn vào một vật sang nhìn vào một vật khác hoặc theo các hướng khác

Example:
  • She let her gaze wander.

    Cô để ánh mắt mình lang thang.

  • His eyes wandered towards the photographs on the wall.

    Đôi mắt anh lang thang về phía những bức ảnh trên tường.

to go in a curve instead of following a straight course

đi theo đường cong thay vì đi theo đường thẳng

Example:
  • The road wanders along through the hills.

    Con đường lang thang dọc theo những ngọn đồi.

Related words and phrases

All matches