Definition of drift

driftverb

trôi dạt

/drɪft//drɪft/

The word "drift" has Old English roots, stemming from the word "drifan," meaning "to drive, push, or force." This original meaning reflects the idea of something being carried along by a force, like a boat on water or leaves in the wind. Over time, "drift" evolved to describe the act of moving aimlessly or without a specific direction, reflecting the idea of being carried away by currents or circumstances. This meaning is still prevalent today, both literally (as in a drifting car) and metaphorically (as in "drifting away from the topic").

Summary
type danh từ
meaningsự trôi giạt (tàu bè...); tình trạng bị lôi cuốn đi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
exampleto drift on shore: trôi giạt vào bờ
meaningvật trôi giạt, vật bị cuốn đi (đám bụi mù, củi rều...); vật bị thổi thành đông (tuyết, cát...)
meaning(địa lý,địa chất) đất bồi, vật tích tụ (do gió, nước để lắng lại); trầm tích băng hà
exampleto let things drift: để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra)
type nội động từ
meaningtrôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi
exampleto drift on shore: trôi giạt vào bờ
meaningchất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi)
meaningbuông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua
exampleto let things drift: để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra)
move slowly

to move along smoothly and slowly in water or air

di chuyển trơn tru và chậm rãi trong nước hoặc không khí

Example:
  • Clouds drifted across the sky.

    Những đám mây trôi khắp bầu trời.

  • The empty boat drifted out to sea.

    Chiếc thuyền rỗng trôi ra khơi.

  • A cool breeze drifted through the open window.

    Một làn gió mát thổi qua cửa sổ đang mở.

  • Smoke drifted across the room.

    Khói bay khắp phòng.

Extra examples:
  • The boat drifted slowly downstream.

    Con thuyền chầm chậm trôi về phía hạ lưu.

  • Smoke drifted up from the campfire.

    Khói bốc lên từ đống lửa trại.

  • We drifted with the current.

    Chúng tôi trôi theo dòng nước.

  • Cold and hungry, they drifted helplessly closer to the Arctic.

    Lạnh và đói, họ trôi dạt một cách bất lực đến gần Bắc Cực.

  • His cigarette smoke drifted away on the breeze.

    Khói thuốc lá của anh bay đi theo làn gió.

to move or go somewhere slowly

di chuyển hoặc đi đâu đó một cách chậm rãi

Example:
  • The crowd drifted away from the scene of the accident.

    Đám đông tản ra khỏi hiện trường vụ tai nạn.

  • Her gaze drifted around the room.

    Ánh mắt cô lướt quanh căn phòng.

  • People began to drift back to their houses.

    Mọi người bắt đầu trôi về nhà của họ.

Extra examples:
  • She drifted across the room to where we were standing.

    Cô ấy đi ngang qua căn phòng đến chỗ chúng tôi đang đứng.

  • He spent the day drifting aimlessly about the house.

    Anh ta dành cả ngày lang thang vô định khắp nhà.

  • They drifted around South-East Asia for a while and then headed into China.

    Họ trôi dạt quanh Đông Nam Á một thời gian rồi tiến vào Trung Quốc.

  • He allowed his thoughts to drift back to his conversation with Carrie.

    Anh để suy nghĩ của mình trôi về cuộc trò chuyện với Carrie.

  • He finally drifted back to his home town.

    Cuối cùng anh cũng trôi dạt về quê hương.

without purpose

to do something, happen or change without a particular plan or purpose

làm điều gì đó, xảy ra hoặc thay đổi mà không có kế hoạch hoặc mục đích cụ thể

Example:
  • I didn't intend to be a teacher—I just drifted into it.

    Tôi không có ý định trở thành giáo viên - tôi chỉ lao vào nó thôi.

  • He hasn't decided what to do yet—he's just drifting.

    Anh ấy vẫn chưa quyết định phải làm gì - anh ấy chỉ đang trôi dạt.

  • The conversation drifted onto politics.

    Cuộc trò chuyện đã chuyển sang vấn đề chính trị.

  • We seem to be drifting away from the point.

    Có vẻ như chúng ta đang đi chệch khỏi vấn đề.

into state/situation

to go from one situation or state to another without realizing it

đi từ tình huống hoặc trạng thái này sang trạng thái khác mà không nhận ra nó

Example:
  • Finally she drifted into sleep.

    Cuối cùng cô chìm vào giấc ngủ.

  • The injured man tried to speak but soon drifted into unconsciousness.

    Người đàn ông bị thương cố gắng nói nhưng nhanh chóng bất tỉnh.

  • He drifted in and out of consciousness.

    Anh ta trôi vào và bất tỉnh.

  • She began to drift between sleep and wakefulness.

    Cô bắt đầu trôi dạt giữa trạng thái ngủ và thức.

of snow/sand

to be blown into large piles by the wind

bị gió thổi thành từng đống lớn

Example:
  • drifting sand

    cát trôi

  • Some roads are closed because of drifting.

    Một số con đường bị đóng cửa vì trôi dạt.

float

to make something float somewhere

làm cho cái gì đó trôi nổi ở đâu đó

Example:
  • The logs are drifted downstream to the mill.

    Các khúc gỗ được trôi xuôi dòng về phía nhà máy.