Definition of voluntary

voluntaryadjective

tình nguyện

/ˈvɒləntri//ˈvɑːlənteri/

The word "voluntary" derives from the Latin adjective voluntarius, meaning "willing" or "done of one's own free will". The term became popular during the 16th century when it was used to describe actions or contributions made by individuals without any legal obligation or reward. This contrasted with the concept of "involuntary" or "coerced" actions that were imposed upon individuals by force or compulsion. Over time, the term "voluntary" came to encompass a wide range of activities, including charity work, volunteering for social causes, and participation in extracurricular events. Today, the word continues to be widely used to describe actions that are not mandated by law or duty, but rather chosen freely by individuals for personal, social, or altruistic reasons.

Summary
type tính từ
meaningtự ý, tự nguyện, tự giác
examplea voluntary contribution: sự đóng góp tự nguyện
examplevoluntary action: hành động tự giác
examplevoluntary school: trường dân lập
meaningtự ý chọn (đề tài)
meaning(quân sự) tình nguyện
examplevoluntary army: đội quân tình nguyện
type danh từ
meaningđề tài tự ý chọn (trong kỳ thi)
examplea voluntary contribution: sự đóng góp tự nguyện
examplevoluntary action: hành động tự giác
examplevoluntary school: trường dân lập
meaning(tôn giáo) người chủ trương dân lập (chủ trương nhà thờ và trường học phải độc lập đối với nhà nước và dựa vào sự đóng góp của dân)
meaning(tôn giáo) khúc nhạc giải lao (những lúc ngừng hành lễ)
examplevoluntary army: đội quân tình nguyện
namespace

done willingly, not because you are forced

được thực hiện một cách tự nguyện, không phải vì bạn bị ép buộc

Example:
  • a voluntary agreement

    thỏa thuận tự nguyện

  • Attendance on the course is purely voluntary.

    Việc tham gia khóa học là hoàn toàn tự nguyện.

  • to pay voluntary contributions into a pension fund

    đóng góp tự nguyện vào quỹ hưu trí

  • He took voluntary redundancy.

    Anh tự nguyện nghỉ việc.

Extra examples:
  • Attendance at classes is purely voluntary.

    Việc tham dự các lớp học là hoàn toàn tự nguyện.

  • Local residents can sign up for the voluntary scheme.

    Người dân địa phương có thể đăng ký chương trình tự nguyện.

  • Many people pay voluntary contributions into a pension fund.

    Nhiều người đóng góp tự nguyện vào quỹ hưu trí.

Related words and phrases

done by people who choose to do it without being paid

được thực hiện bởi những người chọn làm việc đó mà không được trả tiền

Example:
  • I do some voluntary work at the local hospital.

    Tôi làm một số công việc tình nguyện tại bệnh viện địa phương.

  • She works there on a voluntary basis.

    Cô ấy làm việc ở đó trên cơ sở tự nguyện.

  • voluntary services/bodies/agencies/organizations (= organized, controlled or supported by people who choose to do this and are usually not paid)

    dịch vụ/cơ quan/cơ quan/tổ chức tự nguyện (= được tổ chức, kiểm soát hoặc hỗ trợ bởi những người chọn làm việc này và thường không được trả tiền)

  • the voluntary sector (= organizations which are set up to help people and that do not make a profit, for example charities)

    khu vực tình nguyện (= các tổ chức được thành lập để giúp đỡ mọi người và không tạo ra lợi nhuận, ví dụ như các tổ chức từ thiện)

Extra examples:
  • Much of the help is provided by the voluntary sector.

    Phần lớn sự giúp đỡ được cung cấp bởi khu vực tình nguyện.

  • The day centre is operated by a voluntary organization.

    Trung tâm ban ngày được điều hành bởi một tổ chức tình nguyện.

doing a job without wanting to be paid for it

làm một công việc mà không muốn được trả tiền cho việc đó

Example:
  • The homeless hostel is staffed by voluntary workers.

    Ký túc xá dành cho người vô gia cư có nhân viên là những người tình nguyện.

that you can control

mà bạn có thể kiểm soát

Related words and phrases