Definition of vent

ventnoun

thông hơi

/vent//vent/

Word Originnoun senses 1 to 2 late Middle English: partly from French vent ‘wind’, from Latin ventus, reinforced by French évent, from éventer ‘expose to air’, based on Latin ventus ‘wind’. noun sense 3 late Middle English: alteration of dialect fent, from Old French fente ‘slit’, based on Latin findere ‘cleave’.

Summary
type danh từ
meaninglỗ, lỗ thông, lỗ thoát, lỗ thủng
examplethe otter vents from time to time: thỉnh thoảng con rái cá ngoi lên để thở
examplevents of a flute: lỗ sáo
examplea vent through the dykes: lỗ thoát qua đê
meaning(địa lý,địa chất) miệng phun
exampleto vent one's hatred on the enemy: trút căm thù vào đầu địch
meaning(động vật học) lỗ đít; huyệt
type ngoại động từ
meaningmở lỗ thông; làm cho thông hơi
examplethe otter vents from time to time: thỉnh thoảng con rái cá ngoi lên để thở
examplevents of a flute: lỗ sáo
examplea vent through the dykes: lỗ thoát qua đê
meaning(nghĩa bóng) làm cho hả, trút
exampleto vent one's hatred on the enemy: trút căm thù vào đầu địch
namespace

an opening that allows air, gas or liquid to pass out of or into a room, building, container, etc.

lỗ mở cho phép không khí, khí hoặc chất lỏng đi ra khỏi hoặc vào phòng, tòa nhà, thùng chứa, v.v.

Example:
  • air/heating vents

    lỗ thông hơi/sưởi ấm

Related words and phrases

the opening in the body of a bird, fish, reptile or other small animal, through which waste matter is passed out

lỗ hở trên cơ thể chim, cá, bò sát hoặc động vật nhỏ khác, qua đó chất thải được thải ra ngoài

a long, thin opening at the bottom of the back or side of a coat or jacket

một khe hở dài và mỏng ở dưới cùng của mặt sau hoặc mặt bên của áo khoác hoặc áo khoác

Related words and phrases

Idioms

give (full) vent to something
(formal)to express a feeling, especially anger, strongly
  • Children give vent to their anger in various ways.
  • She gave full vent to her feelings in a violent outburst.