kỳ nghỉ hè, kỳ nghỉ lễ, ngày nghỉ, ngày lễ
/vəˈkeɪʃn//veɪˈkeɪʃn/The word "vacation" has a rich history! The term originates from the Latin word "vacare," which means "to be empty" or "to be free." In the 14th century, the Latin phrase "vacationem facere" emerged, which translates to "to make empty" or "to take a break." This phrase eventually evolved into the Middle English word "vacation," first recorded in the 15th century. Initially, the word "vacation" referred to taking a break from work or studies, but not necessarily a leisurely trip. Over time, the concept of vacationing as we know it today developed, particularly with the rise of industrialization and the growth of the middle class. By the 19th century, "vacation" had taken on its modern meaning, referring to a period of time spent relaxing and enjoying leisure activities, often in a warm or picturesque location.
a period of time spent travelling or relaxing away from home
một khoảng thời gian dành cho việc đi du lịch hoặc thư giãn xa nhà
Hiện tại họ đang đi nghỉ ở Hawaii.
Tôi sẽ đi nghỉ trong vài tuần.
Bạn trông mệt mỏi - bạn nên đi nghỉ.
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho kỳ nghỉ hè tới Châu Âu vào năm tới.
Tôi vừa trở về sau kỳ nghỉ gia đình ở New Orleans.
Công việc bao gồm hai tuần nghỉ phép có lương.
một nhà nghỉ
Anh ấy có rất nhiều thời gian nghỉ phép chưa được sử dụng.
Nhân viên không còn có số ngày nghỉ cố định.
Đã nhiều năm rồi anh chưa có một kỳ nghỉ thực sự nào.
Tôi đã nộp đơn xin nghỉ phép.
Tôi hy vọng thời tiết xấu không làm hỏng kỳ nghỉ của bạn.
Tôi có thể đi nghỉ dài ngày tới Bermuda.
(in the UK) one of the periods of time when universities or courts of law are closed; (in the US) one of the periods of time when schools, colleges, universities or courts of law are closed
(ở Anh) một trong những khoảng thời gian mà các trường đại học hoặc tòa án luật đóng cửa; (ở Mỹ) một trong những khoảng thời gian mà các trường học, cao đẳng, đại học hoặc tòa án luật đóng cửa
Giáng sinh/Phục sinh/kỳ nghỉ hè
kỳ nghỉ dài (= kỳ nghỉ hè)
Tôi có một công việc toàn thời gian trong kỳ nghỉ.
Gia đình tôi hiện đang đi nghỉ ba tuần ở Hawaii, tận hưởng những bãi biển tuyệt đẹp và thời tiết ấm áp.
Sau một năm dài làm việc căng thẳng, tôi rất mong chờ kỳ nghỉ hai tuần ở vùng núi, nơi tôi có thể hít thở không khí trong lành và nạp lại năng lượng.
Related words and phrases
All matches