Definition of upturned

upturnedadjective

lộn ngược

/ˌʌpˈtɜːnd//ˌʌpˈtɜːrnd/

"Upturned" is a combination of the prefix "up-" and the past participle of the verb "to turn." "Up-" signifies a direction of movement upward or to a higher position. "Turn" has its roots in Old English "tyrnan," meaning "to twist, to rotate." Thus, "upturned" signifies something that has been turned upwards or rotated to a higher position, suggesting an action that reverses the normal orientation of an object.

Summary
type danh từ
meaningsự tăng, sự lên (giá c)
meaningsự khá lên, sự tiến lên
namespace

pointing or facing upwards

hướng hoặc hướng lên trên

Example:
  • an upturned nose (= that curves upwards at the end)

    một cái mũi hếch (= cong lên ở cuối)

  • She looked down at the sea of upturned faces.

    Cô nhìn xuống biển những khuôn mặt ngửa lên.

  • The farmer turned over the soil in the garden, revealing the upturned roots of the plants.

    Người nông dân lật đất trong vườn lên, để lộ những rễ cây hướng lên trên.

  • The dog started to dig vigorously, causing the grass to be upturned in a small circle around his paws.

    Con chó bắt đầu đào mạnh, khiến cỏ bị lật lên thành một vòng tròn nhỏ xung quanh bàn chân nó.

  • After the heavy rain, the streets were covered in upturned leaves and twigs.

    Sau trận mưa lớn, đường phố phủ đầy lá và cành cây úp ngược.

turned into a position in which the top part is where the bottom part normally is

chuyển sang vị trí mà phần trên cùng là vị trí của phần dưới thường

Example:
  • She sat on an upturned box.

    Cô ngồi trên một chiếc hộp lộn ngược.

  • The children clung to the upturned boat.

    Những đứa trẻ bám vào chiếc thuyền bị lật úp.