chưa đọc
/ˌʌnˈred//ˌʌnˈred/"Unread" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the past participle of the verb "read," which is "read." The word "read" itself has roots in Old English "rædan," which meant "to advise, counsel, interpret, read." Therefore, "unread" literally means "not read," indicating something that has not been processed or absorbed through the act of reading.
Chồng tiểu thuyết trên tủ đầu giường của tôi vẫn chưa được đọc vì tôi phải vật lộn để tìm thời gian đọc từng trang sách.
Các email trong hộp thư đến của tôi vẫn chưa được đọc vì tôi ưu tiên giải quyết những nhiệm vụ cấp bách hơn trong danh sách việc cần làm.
Người thợ sửa ống nước đã để lại hướng dẫn về cách sửa vòi nước bị rò rỉ, nhưng tôi vẫn chưa có thời gian để đọc.
Hôm qua tôi nhận được giấy của bác sĩ nhưng tôi chưa có cơ hội đọc kỹ nội dung đó.
Bản ghi nhớ về việc tái cấu trúc công ty sắp tới đã được lưu hành vào tuần trước, nhưng tôi vẫn chưa có cơ hội đọc và nghiên cứu.
Tạp chí học thuật đã đến qua đường bưu điện, nhưng tôi vẫn chưa có thời gian để ngồi xuống và đọc qua những nghiên cứu mới nhất.
Hợp đồng cho dự án mới đã được ký ngày hôm qua, nhưng tôi vẫn chưa có cơ hội đọc kỹ các điều khoản chi tiết.
Bài tập ở trường đã được giao vào hôm qua, nhưng tôi vẫn chưa có cơ hội xem lại hướng dẫn và lên kế hoạch cho cách tiếp cận của mình.
Đề xuất dự án đã được gửi cho khách hàng vào tuần trước, nhưng tôi chưa có cơ hội đọc qua các bình luận và đề xuất của họ.
Hướng dẫn phỏng vấn xin việc đã được gửi qua email cho tôi hôm qua, nhưng tôi vẫn chưa có cơ hội xem xét chi tiết.