Definition of union

unionnoun

liên hiệp, sự đoàn kết, sự hiệp nhất

/ˈjuːnɪən/

Definition of undefined

The word "union" has its origins in Latin, where it was derived from the verb "unire", meaning "to join" or "to unite". In English, the word "union" has been in use since the 14th century, initially meaning "a joining or combining of things". Over time, the term took on different meanings, including "a company or association of people sharing a common interest" or "a group of people united for a particular purpose". In the context of labor movements, the term "union" is believed to have originated in the late 18th century, particularly in the United States. It referred to a labor organization or a union of workers who came together to negotiate with employers for better wages, benefits, and working conditions. The term has since become synonymous with labor unions, trade unions, and labor organizations.

Summary
type danh từ
meaningsự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp
examplethe union of several co-operatives: sự hợp nhất của nhiều hợp tác xã
examplea union by treaty: sự liên kết bằng hiệp ước
meaningsự nhất trí, sự cộng đồng, sự đoàn kết, sự hoà hợp
exampleunion is strength: đoàn kết là sức mạnh
examplethe union of the nation: sự đoàn kết của dân tộc
meaninghiệp hội, liên hiệp; đồng minh; liên bang
examplethe Soviet Union: Liên bang Xô-viết
examplethe Union: nước Mỹ
typeDefault_cw
meaninghợp
meaningu. of sets hợp nhất của các tập hợp
meaningu. of spheres (tô pô) bó hình cầu
namespace

an organization of workers, usually in a particular industry, that exists to protect their interests, improve conditions of work, etc.

một tổ chức của người lao động, thường trong một ngành cụ thể, tồn tại để bảo vệ lợi ích của họ, cải thiện điều kiện làm việc, v.v.

Example:
  • I've joined the union.

    Tôi đã gia nhập công đoàn.

  • Teachers' unions in England are demanding the same improvements as in Scotland.

    Các công đoàn giáo viên ở Anh đang yêu cầu những cải tiến tương tự như ở Scotland.

  • a union leader/official/representative/activist

    một lãnh đạo công đoàn/quan chức/đại diện/nhà hoạt động

  • the right to form a union

    quyền thành lập công đoàn

  • Do you belong to a union?

    Bạn có thuộc về một công đoàn không?

  • The union represents five million workers.

    Công đoàn đại diện cho năm triệu công nhân.

  • public sector unions

    công đoàn khu vực công

  • Greece's main workers' union

    Liên đoàn công nhân chính của Hy Lạp

  • a union member

    một thành viên công đoàn

  • a member of a union

    một thành viên của một công đoàn

  • a fall in union membership

    sự sụt giảm thành viên công đoàn

Extra examples:
  • She became active in the teachers' union.

    Bà trở nên tích cực trong công đoàn giáo viên.

  • The nurses' union negotiated a 3% pay rise.

    Công đoàn y tá đã thương lượng tăng lương 3%.

  • The union represents 40% of all hospital workers.

    Công đoàn đại diện cho 40% tổng số nhân viên bệnh viện.

  • The union threatened strike action if its demands were not met.

    Công đoàn đe dọa đình công nếu yêu cầu của họ không được đáp ứng.

  • He spoke out at a meeting of the National Union of Journalists.

    Ông đã phát biểu tại cuộc họp của Liên đoàn Nhà báo Quốc gia.

an association or a club for people or organizations with the same interest

một hiệp hội hoặc một câu lạc bộ dành cho những người hoặc tổ chức có cùng mối quan tâm

Example:
  • the Scottish Rugby Union

    Liên đoàn bóng bầu dục Scotland

Related words and phrases

a group of states or countries that have the same central government or that agree to work together

một nhóm các tiểu bang hoặc quốc gia có cùng chính quyền trung ương hoặc đồng ý làm việc cùng nhau

Example:
  • the former Soviet Union

    Liên Xô cũ

  • the European Union

    Liên minh châu âu

  • Churchill was not hostile to the continent's attempt at forming a union.

    Churchill không hề thù địch với nỗ lực thành lập một liên minh của lục địa.

  • The crisis will be discussed as a meeting of African Union leaders this week.

    Cuộc khủng hoảng sẽ được thảo luận trong cuộc họp của các nhà lãnh đạo Liên minh châu Phi trong tuần này.

Related words and phrases

the US (used especially at the time of the Civil War)

Hoa Kỳ (được sử dụng đặc biệt vào thời điểm Nội chiến)

Example:
  • the Union and the Confederacy

    Liên minh và Liên minh

  • the State of the Union address by the President

    bài phát biểu Thông điệp Liên bang của Tổng thống

the act of joining two or more things together; the state of being joined together

hành động kết hợp hai hoặc nhiều thứ lại với nhau; trạng thái được nối với nhau

Example:
  • a meeting to discuss economic and currency union

    một cuộc họp để thảo luận về liên minh kinh tế và tiền tệ

  • Northern Ireland’s union with Britain

    Liên minh Bắc Ireland với Anh

  • the union between mainland Tanzania and the Zanzibar Island

    sự hợp nhất giữa đất liền Tanzania và đảo Zanzibar

  • sexual union

    sự kết hợp tình dục

Extra examples:
  • Some of the member states wanted a closer union rather than the loose confederation that developed.

    Một số quốc gia thành viên muốn có một liên minh chặt chẽ hơn là liên minh lỏng lẻo đã phát triển.

  • a move in the direction of full political union

    một động thái hướng tới sự liên minh chính trị toàn diện

  • currency union between the two countries

    liên minh tiền tệ giữa hai nước

a marriage

một cuộc hôn nhân

Example:
  • Their union was blessed with six children.

    Sự kết hợp của họ đã may mắn có được sáu người con.