không bị yêu
/ʌnˈhiːtɪd//ʌnˈhiːtɪd/"Unheated" is formed by adding the prefix "un-" to the word "heated." * **"Un-"** is a negative prefix, indicating the absence or opposite of something. * **"Heated"** derives from the verb "to heat," which is rooted in the Old English word "hētan." Therefore, "unheated" literally means "not heated" or "lacking heat." The word has been used in English since the 17th century, reflecting the growing importance of controlled heating in buildings and other environments.
Căng tin phục vụ đồ ăn không được hâm nóng trong thời gian mất điện, khiến việc ăn uống gần như không thể thực hiện được.
Khu chung cư của chúng tôi quên bật hệ thống sưởi ở khu vực chung, khiến tiền sảnh và hành lang không được sưởi ấm và trở nên lạnh lẽo.
Jenny thức dậy và thấy cửa sổ xe của mình phủ đầy sương giá, vì nhiệt độ giảm mạnh gần đây khiến gara không được sưởi ấm qua đêm.
Khi người quản lý vô tình để phòng triển lãm không được sưởi ấm qua đêm, các hiện vật vô giá bên trong bắt đầu đóng băng và nứt ra.
Tứ tấu đàn dây chơi một cách hoàn hảo trong nhà thờ không có lò sưởi, khiến khán giả nổi da gà và run rẩy.
Để tiết kiệm hóa đơn tiền điện, thư viện quyết định không bật lò sưởi trong các phòng học trong những tháng mùa đông.
Hồ bơi không có hệ thống sưởi vẫn là điểm đến ưa thích của người dân địa phương quanh năm, bất chấp thời tiết mùa đông khắc nghiệt.
Công ty giao hàng đã phải vật lộn để duy trì mức dịch vụ thông thường trong suốt cơn bão mùa đông vì nhiều cơ sở không được sưởi ấm đã trở nên không thể tiếp cận được.
Ban tổ chức hội nghị đã quyết định giữ địa điểm tổ chức không có hệ thống sưởi ấm nhằm thúc đẩy tính bền vững và giảm lượng khí thải carbon.
Các lớp học không có hệ thống sưởi tại trung tâm cộng đồng đã chứng minh đây là môi trường học tập đầy thách thức đối với trẻ nhỏ trong những tháng mùa đông lạnh giá, khi chúng phải vật lộn để tập trung và giữ ấm.