Definition of umlaut

umlautnoun

âm sắc

/ˈʊmlaʊt//ˈʊmlaʊt/

The word "umlaut" has a fascinating etymology! It originated from the German language, specifically from the word "Umlaut," which means "change of sound." In the 16th century, German linguist and philologist Johann Jakob Schmidt used the term to describe the diacritical marks (such as the diaeresis or trema: ¨) that changed the pronunciation of a vowel. In Latin, these marks were called "mutatio" or "mutationem," referring to the alteration of sound. The term "Umlaut" was adapted from the German "Umwandlung," meaning "change" or "alteration." Over time, linguists began using the term "umlaut" to describe similar diacritical marks in other languages, such as the French and Italian "tréma" and "trilli" respectively. Today, the term "umlaut" is widely used across languages to refer to these distinctive vowel marks.

Summary
type danh từ
meaning(ngôn ngữ học) Umlau, hiện tượng biến âm sắc
namespace
Example:
  • Der Äpfelbaum hat viel Äpfle mit schönem Ä-Umlaut. (The apple tree has many apples with a beautiful umlaut on the "ä".)

    Cây táo có rất nhiều quả táo có âm sắc rất đẹp. (Cây táo có nhiều quả táo với âm sắc rất đẹp ở chữ "ä".)

  • Ich möchte bitte das schönste Schädel mit Akzent auf der „ä“ sehen. (I would like to see the most beautiful skull with an umlaut on the "ä".)

    Tôi muốn xem chiếc đầu lâu đẹp nhất có điểm nhấn là chữ “ä”. (Tôi muốn nhìn thấy chiếc đầu lâu đẹp nhất với âm sắc trên chữ "ä".)

  • Seine Hütt'n haben eigentlich keinen Umlaut über dem "ü", aber ich mag sie trotzdem. (His little cabins should have an umlaut over the "ü", but I still like them.)

    Những túp lều của anh ấy thực sự không có âm sắc phía trên chữ "ü", nhưng tôi vẫn thích chúng. (Những cabin nhỏ của anh ấy lẽ ra phải có âm sắc thay cho chữ "ü", nhưng tôi vẫn thích chúng.)

  • Ich muss jetzt nach dem Synätyp-Bücher suchen, in denen das "ä", "ö" und "ü" immer haben. (Now I have to look for the reference books where the "ä", "ö" and "ü" are always present.)

    Bây giờ tôi phải tìm những cuốn sách có kiểu từ đồng nghĩa luôn có "ä", "ö" và "ü". (Bây giờ tôi phải tìm những sách tham khảo có chữ "ä", "ö" và "ü" luôn xuất hiện.)

  • Der Brucke-Künstler schuf Werke mit schöner Ausstattung des "oe" und "äu". (The Bridge group artists created works with beautiful embellishments of the "ö" and "äu".)

    Nghệ sĩ Bridge đã tạo ra những tác phẩm có nét đẹp của chữ “oe” và “äu”. (Các nghệ sĩ của nhóm Bridge đã tạo ra những tác phẩm có trang trí đẹp mắt bằng chữ "ö" và "äu".)

  • Ich höre gerne Leute sprechen mit schönem Akzent für die "ä" und "ö". (I like to hear people speak with a beautiful accent for the "ä" and "ö".)

    Tôi thích nghe mọi người nói giọng hay với âm "ä" và "ö". (Tôi thích nghe mọi người nói với giọng hay cho "ä" và "ö".)

  • Die Lieder mit Akzent auf den "ä" und "ö" sind mein Lieblingsgenre. (The songs with accents on the "ä" and "ö" are my favorite genre.)

    Những bài hát có trọng âm là "ä" và "ö" là thể loại tôi yêu thích nhất. (Những bài hát có trọng âm là "ä" và "ö" là thể loại tôi yêu thích.)

  • Die Opus-Kollaboration war ein interessantes Beispiel für die "ä" und "ö" in einer Gruppe von Akzenten. (The Opus collaboration was an interesting example of the "ä" and "ö" in a group with accents.)

    Sự hợp tác của Opus là một ví dụ thú vị về "ä" và "ö" trong một nhóm dấu. (Sự hợp tác của Opus là một ví dụ thú vị về "ä" và "ö" trong một nhóm có dấu.)

  • Ich muss nüchtern sein, damit ich vieles um "ä", "ö", und "ü" lernen kann. (I must be sober to learn a lot about "ä", "ö", and "ü".)

    Tôi phải tỉnh táo để có thể học được nhiều điều về "ä", "ö" và "ü". (Tôi phải tỉnh táo để tìm hiểu nhiều về "ä", "ö" và "ü".)

  • Ich denke, dass es schön klingt, wenn das

    Tôi nghĩ nó có vẻ hay nếu điều đó