vải chéo
/twɪl//twɪl/The word "twill" has a fascinating history. The term originates from the Old English word "twillen," which means "to twine" or "to twist." This refers to the weaving process of twill fabric, where two sets of yarns are woven at an angle to each other, creating a diagonal pattern. The word "twill" has been used in the English language since the 13th century. Initially, it referred specifically to the type of weave, but over time it has come to describe the fabric itself. Twill fabric is known for its durability, wrinkle-resistance, and textured look. Throughout history, twill fabric has been used for a variety of purposes, including clothing, upholstery, and even sailcloth. Today, twill remains a popular choice for many applications, from casual wear to high-end fashion.
Chất liệu vải chéo của bộ vest mang lại cho nó vẻ ngoài tinh tế và cổ điển.
Chiếc chăn chéo giúp chúng tôi ấm áp và thoải mái trong chuyến cắm trại.
Tấm thảm dệt chéo treo trên tường tạo thêm nét hiện đại và có kết cấu cho phong cách trang trí của căn phòng.
Cô ấy thích mặc quần short vải chéo vào mùa hè vì chúng thoải mái và hợp thời trang.
Chiếc mũ vải chéo mà anh đội tôn lên vẻ ngoài khỏe khoắn của anh và cũng là giải pháp hữu hiệu để chống nắng.
Địu vải chéo ôm trọn trẻ sơ sinh một cách hoàn hảo, đồng thời bền và dễ vệ sinh.
Chất liệu vải chéo của ba lô giữ nguyên được độ bền trong suốt chuyến đi bộ đường dài, ngay cả khi trời mưa lớn và địa hình gồ ghề.
Chiếc quần vải chéo vừa thời trang vừa tiện dụng vì chúng mang lại vẻ ngoài chuyên nghiệp cho công việc văn phòng của cô, đồng thời cũng đủ linh hoạt để mặc khi đến phòng tập.
Vỏ gối vải chéo tỏ ra là lựa chọn tốt nhất cho chứng dị ứng của cô, vì nó không gây kích ứng da hoặc gây bất kỳ khó chịu nào.
Chiếc áo khoác vải chéo không chỉ giữ ấm và bảo vệ mà còn tạo nên phong cách thời trang vì đây là một mẫu áo độc đáo và thanh lịch.
All matches