Definition of tweezers

tweezersnoun

nhíp

/ˈtwiːzəz//ˈtwiːzərz/

The word "tweezers" originates from the Middle English twisor, which meant "someone who twists." This is because the original tweezers were descended from certain types of pincers that were used during the 16th century to twist wool fibers together for spinning yarn. The term "tweezers" first appeared in English in the mid-17th century to describe small pincers used for pulling out eyelashes or plucking eyebrows, as well as for handling small or delicate objects. The term is derived from the original "twisted" tool for spinning and references the same pinching or twisting motion used by these tweezers to grasp and manipulate objects. The word "tweezers" has since become a widely used term to describe a variety of sizes and types of forceps or pincers, from beauty and medical tweezers to technical tools used in various industries and hobbies.

Summary
type danh từ số nhiều
meaningcái cặp, cái nhíp ((cũng) pair of tweezers)
namespace
Example:
  • She carefully plucked out the stray eyelash from her eye using her tweezers.

    Cô cẩn thận dùng nhíp nhổ sợi lông mi mọc lệch ra khỏi mắt mình.

  • The makeup artist used tweezers to precisely shape the model's eyebrows.

    Chuyên gia trang điểm đã dùng nhíp để định hình chính xác lông mày của người mẫu.

  • My grandmother still prefers tweezers over ear hair trimmers to keep her ears tidy.

    Bà tôi vẫn thích dùng nhíp hơn tông đơ cắt lông tai để giữ cho tai sạch sẽ.

  • The jeweler delicately removed the old shank from the ring and replaced it with a new one using tweezers.

    Người thợ kim hoàn nhẹ nhàng tháo phần thân cũ ra khỏi chiếc nhẫn và thay thế bằng phần thân mới bằng nhíp.

  • The dentist used tweezers to remove the floss that was stuck between my teeth after my cleaning.

    Bác sĩ nha khoa đã dùng nhíp để lấy chỉ nha khoa bị kẹt giữa răng của tôi sau khi làm sạch răng.

  • The nurse used sterile tweezers to extract a painful splinter from the child's foot.

    Y tá đã dùng nhíp vô trùng để gắp một mảnh dằm đau ra khỏi chân đứa trẻ.

  • The scientist uses tweezers to transfer bacteria from one Petri dish to another during an experiment.

    Nhà khoa học sử dụng nhíp để chuyển vi khuẩn từ đĩa Petri này sang đĩa Petri khác trong quá trình thí nghiệm.

  • The electrician grabbed the stripped wire with tweezers to place it back on the terminal.

    Người thợ điện dùng nhíp kẹp đoạn dây bị tước và đặt lại vào đầu cực.

  • The tattoo artist used tweezers to remove the skin around the tattooed area before inking began.

    Nghệ sĩ xăm hình dùng nhíp để loại bỏ phần da xung quanh vùng xăm trước khi bắt đầu xăm.

  • The seamstress used tweezers to thread the tiny bead onto the needle before sewing it onto the dress.

    Người thợ may dùng nhíp để luồn hạt cườm nhỏ vào kim trước khi khâu vào váy.

Related words and phrases