Definition of forceps

forcepsnoun

kẹp

/ˈfɔːseps//ˈfɔːrseps/

The term "forceps" comes from the Latin word "furceps," meaning "grasping" or "seizing." The word furceps was originally used to describe a pair of tongs or pincers with curved ends, used to grasp, hold, or manipulate objects. In medical contexts, forceps were first used as a surgical instrument in the late 16th century. Obstetricians began to use forceps, similar in shape to the tongs, to help deliver infants during childbirth when the baby became stuck in the birth canal. These forceps were designed to grasp the baby's head and gently but firmly pull the infant out. Over time, the design of forceps evolved, and different types of forceps were developed for specific purposes, such as used in gynecological procedures or dental surgeries. The term "forceps" continues to be used in medicine today to describe various types of surgical or delivery instruments that enable the manipulation, holding, or grasping of tissues, bones, or other body parts. In summary, the word forceps originated from the Latin furceps, meaning "grasping," and was first used in a medical context to describe a surgical instrument used to assist with childbirth. The term has since been adopted to describe a variety of medical devices used for manipulating and grasping body parts during various surgical procedures.

Summary
type danh từ, dùng như số ít hoặc số nhiều
meaning(y học) cái kẹp; cái cặp thai
meaning(số nhiều) bộ phận hình kẹp
namespace
Example:
  • The surgeon grasped the baby's tiny limb with a pair of sterile forceps and gently pulled it out of the womb during the cesarean delivery.

    Bác sĩ phẫu thuật dùng kẹp vô trùng kẹp chặt chân tay nhỏ xíu của em bé và nhẹ nhàng kéo nó ra khỏi tử cung trong quá trình sinh mổ.

  • In the operating room, the nurse handed the neurosurgeon a pair of forceps delicately designed for brain surgery.

    Trong phòng phẫu thuật, y tá đưa cho bác sĩ phẫu thuật thần kinh một cặp kẹp được thiết kế tinh xảo dành cho phẫu thuật não.

  • The gynecologist used forceps to open the patient's cervix during childbirth, expediting the delivery process.

    Bác sĩ phụ khoa đã sử dụng kẹp để mở cổ tử cung của bệnh nhân trong quá trình sinh nở, giúp đẩy nhanh quá trình sinh nở.

  • The dentist inserted a pair of forceps into the patient's mouth to extract a troublesome wisdom tooth.

    Bác sĩ nha khoa đã đưa một cặp kẹp vào miệng bệnh nhân để nhổ chiếc răng khôn gây rắc rối.

  • The veterinarian employed surgical forceps during a spay procedure to cauterize the patient's incision and prevent excessive bleeding.

    Bác sĩ thú y đã sử dụng kẹp phẫu thuật trong quá trình triệt sản để đốt vết mổ của bệnh nhân và ngăn chảy máu quá nhiều.

  • The obstetrician's steady hand guided the forceps as she maneuvered the baby from the birth canal during a difficult delivery.

    Bàn tay vững vàng của bác sĩ sản khoa điều khiển chiếc kẹp khi cô ấy kéo em bé ra khỏi ống sinh trong một ca sinh khó.

  • The podiatrist utilized a specialized pair of forceps known as a bunion forceps to remove the inflamed tissue causing discomfort and deformity.

    Bác sĩ chuyên khoa chân sử dụng một cặp kẹp chuyên dụng được gọi là kẹp chỉnh hình ngón chân cái để loại bỏ phần mô bị viêm gây khó chịu và biến dạng.

  • The pediatrician gracefully manipulated the sickly infant's fragile limb with a set of forceps, removing a foreign object that had become lodged in the airway.

    Bác sĩ nhi khoa đã khéo léo dùng kẹp gắp phần chân yếu ớt của đứa trẻ sơ sinh, lấy ra một vật lạ mắc kẹt trong đường thở.

  • The oral surgeon deftly grasped the area of the patient's jaw that required biopsy using a pair of forceps designed to minimize traumatic impacts during such delicate procedures.

    Bác sĩ phẫu thuật răng hàm mặt khéo léo dùng một cặp kẹp được thiết kế để giảm thiểu tác động gây chấn thương trong quá trình thực hiện những thủ thuật tinh vi như vậy để nắm lấy vùng hàm cần sinh thiết của bệnh nhân.

  • The ophthalmologist skillfully inserted a pair of forceps to suction out a bothersome intraocular lens after cataract surgery.

    Bác sĩ nhãn khoa khéo léo đưa một cặp kẹp vào để hút một thủy tinh thể gây khó chịu ra sau ca phẫu thuật đục thủy tinh thể.