Definition of trimester

trimesternoun

khoảng ba tháng

/traɪˈmestə(r)//traɪˈmestər/

The word "trimester" refers to a period of three months, specifically in relation to pregnancy. The term "trimester" comes from the Latin word "tri-" meaning "three" and the Greek word "-mestros" meaning "to sit," which was a reference to the observation that a fetus typically stops moving around in the uterus during the third trimester. The concept of dividing pregnancy into three equal parts, each lasting around three months, was proposed by the Dutch obstetrician and anatomist Nicolaas Tulp in the 17th century, although the term "trimester" was not commonly used until the 19th century. Today, the first trimester is generally considered to be the first 12 weeks of pregnancy, the second trimester is the period from week 13 to week 27, and the third trimester is from week 28 to week 40.

Summary
type danh từ
meaningquý ba tháng
namespace

a period of three months during the time when a woman is pregnant

khoảng thời gian ba tháng khi một người phụ nữ mang thai

Example:
  • the first trimester of pregnancy

    ba tháng đầu của thai kỳ

  • During her third trimester of pregnancy, Sarah's doctor recommended that she attend childbirth classes to prepare for the delivery of her baby.

    Trong tam cá nguyệt thứ ba của thai kỳ, bác sĩ của Sarah khuyên cô nên tham gia lớp học sinh nở để chuẩn bị cho việc sinh con.

  • The expectant mother eagerly counted down the days until the end of her second trimester, when the risk of miscarriage decreased significantly.

    Người mẹ tương lai háo hức đếm ngược từng ngày cho đến khi kết thúc tam cá nguyệt thứ hai, thời điểm nguy cơ sảy thai giảm đáng kể.

  • In her first trimester, Emily suffered from severe morning sickness that made it challenging to keep down food and maintain her energy levels.

    Trong tam cá nguyệt đầu tiên, Emily bị ốm nghén nghiêm trọng khiến cô khó có thể ăn uống và duy trì mức năng lượng.

  • The ultrasound at the end of Emily's second trimester revealed that the baby was developing normally and had a strong heartbeat.

    Siêu âm vào cuối tam cá nguyệt thứ hai của Emily cho thấy em bé phát triển bình thường và có nhịp tim mạnh.

one of the three periods in the year during which classes are held in schools, universities, etc.

một trong ba giai đoạn trong năm trong đó các lớp học được tổ chức ở các trường học, trường đại học, v.v.

Example:
  • The school year is divided into three trimesters.

    Năm học được chia thành ba học kỳ.

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches