Definition of treacle

treaclenoun

treacle

/ˈtriːkl//ˈtriːkl/

Word OriginMiddle English (originally denoting an antidote against venom): from Old French triacle, via Latin from Greek thēriakē ‘antidote against venom’, feminine of thēriakos (adjective), from thērion ‘wild beast’. Current senses date from the late 17th cent.

Summary
type danh từ
meaningnước mật đường ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) molasses)
namespace

a thick black, sweet, sticky liquid produced when sugar is refined (= made pure), used in cooking

một chất lỏng màu đen, ngọt, dính được tạo ra khi đường được tinh chế (= làm nguyên chất), dùng trong nấu ăn

Example:
  • She spread treacle on her toast instead of jam.

    Cô ấy phết mật mía lên bánh mì nướng thay vì mứt.

  • The treacle in the syrup trap attracted every fly in the room.

    Mật mía trong bẫy xi-rô thu hút mọi con ruồi trong phòng.

  • The old woman put treacle on her porridge to sweeten it.

    Bà lão cho mật mía vào cháo để làm ngọt.

  • The treacle toffee sticky buns were his favorite treat from the bakery.

    Bánh cuộn kẹo bơ cứng là món ăn ưa thích của anh ấy ở tiệm bánh.

  • The Treacle Mine Road by Robert Southey is a well-known poem in British literature.

    The Treacle Mine Road của Robert Southey là một bài thơ nổi tiếng trong nền văn học Anh.

a very sweet thick yellow liquid made from sugar

một chất lỏng màu vàng dày rất ngọt làm từ đường

Example:
  • a treacle tart

    một cái bánh tart

Related words and phrases

All matches