Definition of tragic

tragicadjective

bi thảm

/ˈtrædʒɪk//ˈtrædʒɪk/

The origin of the word "tragic" can be traced back to ancient Greek theatre. In Greek, the word "tragouedia" (τραγουΐδεια) referred to a type of theatrical performance where the plot revolved around a tragic hero. The term "tragos" (τραγatriλα) in Greek literally means "goat," and many believe that the word "tragic" may have originated from this as ancient Greek tragedies often featured a goat that was sacrificed to the gods at the beginning of the play. The tragedies were written by famous Greek playwrights such as Aeschylus, Sophocles, and Euripides, and were characterized by serious themes, such as the struggle between fate and free will, the nature of human suffering, and the conflict between gods and mortals. The word "tragic" eventually made its way into the English language, first appearing in Shakespeare's play "Hamlet." Today, the term "tragic" is commonly used to describe a event or situation that evokes feelings of seriousness, sadness, or misfortune.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) bi kịch
exampletragic actor: diễn viên bi kịch
meaning(nghĩa bóng) bi thảm, thảm thương
exampletragic event: sự việc bi thảm
namespace

making you feel very sad, usually because somebody has died or suffered a lot

làm cho bạn cảm thấy rất buồn, thường là vì ai đó đã chết hoặc đau khổ rất nhiều

Example:
  • He was killed in a tragic accident at the age of 24.

    Anh qua đời trong một tai nạn thương tâm ở tuổi 24.

  • Cuts in the health service could have tragic consequences for patients.

    Việc cắt giảm dịch vụ y tế có thể gây ra hậu quả bi thảm cho bệnh nhân.

  • It would be tragic if her talent remained unrecognized.

    Sẽ thật bi thảm nếu tài năng của cô vẫn không được công nhận.

  • a rather tragic story

    một câu chuyện khá bi thảm

  • The news of the plane crash that claimed the lives of all aboard was a tragic event that left the families of the victims devastated.

    Tin tức về vụ tai nạn máy bay cướp đi sinh mạng của tất cả mọi người trên máy bay là một sự kiện bi thảm khiến gia đình các nạn nhân vô cùng đau buồn.

connected with tragedy (= the style of literature)

kết nối với bi kịch (= phong cách văn học)

Example:
  • a tragic actor/hero

    một diễn viên/anh hùng bi thảm

Related words and phrases