according to the beliefs, customs or way of life of a particular group of people, that have not changed for a long time
theo tín ngưỡng, phong tục hoặc lối sống của một nhóm người cụ thể, không thay đổi trong một thời gian dài
- The festival is traditionally held in May.
Lễ hội truyền thống được tổ chức vào tháng Năm.
- Housework has traditionally been regarded as women's work.
Việc nhà từ lâu đã được coi là công việc của phụ nữ.
- Garlands of flowers have always been traditionally associated with May festivities.
Những vòng hoa luôn gắn liền với lễ hội tháng Năm theo truyền thống.
- Traditionally, markets are held in the open air.
Theo truyền thống, chợ được tổ chức ngoài trời.
- School uniforms have traditionally been a requirement for students in many institutions.
Đồng phục học sinh theo truyền thống là yêu cầu bắt buộc đối với học sinh ở nhiều trường.
by following older or accepted methods and ideas rather than modern or different ones
bằng cách làm theo các phương pháp và ý tưởng cũ hơn hoặc được chấp nhận hơn là những phương pháp và ý tưởng hiện đại hoặc khác biệt
- The study compared the results of mature and traditionally qualified students.
Nghiên cứu so sánh kết quả của những sinh viên trưởng thành và có trình độ truyền thống.