Definition of tracker

trackernoun

người theo dõi

/ˈtrækə(r)//ˈtrækər/

The word "tracker" originates from the verb "to track," which itself stems from the Old French word "traquer," meaning "to pursue, hunt, or follow the trail of." The original meaning of "tracker" was someone who followed animal tracks, especially for hunting. Over time, the word broadened to encompass anyone who follows or monitors something, leading to its current use in technology and other fields.

Summary
type danh từ
meaningngười săn thú; người bắt thú
meaningngười theo dõi, người lùng bắt
namespace

a person who can find people or wild animals by following the marks that they leave on the ground

người có thể tìm thấy người hoặc động vật hoang dã bằng cách lần theo dấu vết họ để lại trên mặt đất

Example:
  • The trackers located the rhino and darted it with tranquillizing drugs.

    Những người theo dõi đã xác định được vị trí của con tê giác và tiêm thuốc an thần cho nó.

a device that follows and records the movements of somebody/something

một thiết bị theo dõi và ghi lại chuyển động của ai đó/cái gì đó

Example:
  • Electronic trackers show how far the animals range in search of food.

    Máy theo dõi điện tử cho thấy khoảng cách của động vật trong việc tìm kiếm thức ăn.

Related words and phrases

an investment fund that aims to follow in value a stock market index or group of indexes

một quỹ đầu tư nhằm mục đích theo đuổi giá trị của một chỉ số thị trường chứng khoán hoặc một nhóm chỉ số

Example:
  • Forget about fund managers and individual shares: choose an index tracker instead.

    Hãy quên đi các nhà quản lý quỹ và cổ phiếu riêng lẻ: thay vào đó hãy chọn một công cụ theo dõi chỉ số.