Definition of toboggan

toboggannoun

xe trượt tuyết

/təˈbɒɡən//təˈbɑːɡən/

The word "toboggan" is believed to originate from the Mi'kmaq language, which is spoken by the Indigenous peoples of the Maritime provinces of Canada. The Mi'kmaq word "tabağ Clubag', referred to a type of flat-bottomed boat used by them to travel on the ice-covered rivers and lakes. In the winter, the Mi'kmaq would sometimes attach runners to their toboggans and use them as sleds to transport goods and themselves over the snow. This practice quickly spread to other Indigenous communities in the area and eventually to European settlers. The French Canadian settlements in the region adopted the word "toboggan," which they modified to better fit with their French language. The French Canadians would refer to the sleds as "tobogue," which eventually evolved into the modern-day English word "toboggan." Today, the word "toboggan" is used to describe a type of sled specifically designed for sliding down a snowy incline for recreational purposes. It is a popular winter activity in many parts of the world, and its Indigenous origins continue to be celebrated in communities that still use toboggans for transportation and cultural purposes.

Summary
type danh từ
meaningxe trượt băng
type nội động từ
meaningđi xe trượt băng
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tụt xuống (giá cả)
namespace
Example:
  • On a chilly Sunday morning, a group of friends eagerly climbed onto their toboggans and sped down the snowy hills, screaming with exhilaration.

    Vào một sáng chủ nhật lạnh giá, một nhóm bạn háo hức trèo lên xe trượt tuyết và lao xuống những ngọn đồi phủ tuyết, la hét vì phấn khích.

  • As the snowfall intensified, the city officials quickly shut down the streets and urged residents to stay indoors, but the thrill-seekers continued unabated with their tobogganing in the local parks.

    Khi lượng tuyết rơi ngày càng nhiều, các quan chức thành phố đã nhanh chóng đóng cửa đường phố và kêu gọi người dân ở trong nhà, nhưng những người thích cảm giác mạnh vẫn tiếp tục trượt tuyết trong các công viên địa phương.

  • Laughing and chattering in the crisp mountain air, the group of kids rode their toboggans down the steep slopes like proficient ski masters.

    Vừa cười vừa trò chuyện trong không khí trong lành của miền núi, nhóm trẻ em vừa trượt xe trượt tuyết xuống những con dốc đứng như những bậc thầy trượt tuyết chuyên nghiệp.

  • Huddled in their winter jackets, the small town's residents embarked on a tobogganing trip to the nearby hills, where they careened down the slopes on their colorful sledges.

    Co ro trong những chiếc áo khoác mùa đông, cư dân thị trấn nhỏ bắt đầu chuyến đi trượt tuyết đến những ngọn đồi gần đó, nơi họ lao xuống dốc trên những chiếc xe trượt tuyết đầy màu sắc.

  • Gliding on the snowy slopes, the toboggan enthusiast covered herself in a thick muffler and a patterned woolen hat to shield herself from the chilly winds.

    Khi lướt trên những con dốc phủ tuyết, người đam mê trượt tuyết này đã trùm một chiếc khăn choàng dày và một chiếc mũ len có hoa văn để che chắn khỏi những cơn gió lạnh.

  • The snowboarders and skiers took a break from their favourite winter sports to indulge in their secret passion, tobogganing down the mountain roads.

    Những người trượt ván và trượt tuyết tạm dừng các môn thể thao mùa đông yêu thích của họ để theo đuổi niềm đam mê thầm kín của mình, đó là trượt tuyết trên những con đường núi.

  • Watching his children enjoy a wintery day tobogganing down the local park, the father felt heartwarming joy in his chest, and recollected how he used to love this as a child.

    Nhìn các con vui đùa trong ngày đông ở công viên địa phương, người cha cảm thấy niềm vui ấm áp trong lồng ngực và nhớ lại hồi nhỏ mình đã từng yêu thích trò chơi này đến thế nào.

  • Adorned in their snowy finery, the couple made their way to the secluded hillside, where they tobogganed hand-in-hand, cherishing the moment with an aura of love.

    Diện bộ đồ tuyết đẹp nhất, cặp đôi tiến về sườn đồi vắng vẻ, nắm tay nhau trượt tuyết, trân trọng khoảnh khắc này với hào quang tình yêu.

  • In the heart of winter, a small crowd glided down the snowy hills on their tobaccoans, roaring with delight and enjoyment.

    Vào giữa mùa đông, một đám đông nhỏ lướt xuống những ngọn đồi phủ đầy tuyết trên điếu thuốc lá, reo lên vì thích thú và thích thú.

  • As nightfall descended, the streets echoed with the sound of toboggans gliding down the slopes in the reflections of the streetlights, leaving behind joyous laughter and memories of winter.

    Khi màn đêm buông xuống, đường phố vang vọng tiếng xe trượt tuyết lướt xuống dốc, phản chiếu ánh đèn đường, để lại tiếng cười vui vẻ và những ký ức về mùa đông.