a person’s ability to arrive in time for things, especially work
khả năng của một người đến đúng giờ cho mọi việc, đặc biệt là công việc
- Poor timekeeping and absenteeism will not be tolerated.
Việc tuân thủ thời gian kém và vắng mặt sẽ không được chấp nhận.
the activity of recording the time something takes
hoạt động ghi lại thời gian một cái gì đó mất
- In 1967 the rotation of the earth was abandoned as the basic source of timekeeping.
Vào năm 1967, sự quay của Trái Đất đã không còn là nguồn cơ bản để tính thời gian nữa.