sợ hãi
/θrɪl//θrɪl/The word "thrill" originates from the Old English "þrillian", which means "to cause a shiver or thrill". This word is derived from the Proto-Germanic "*þriljan", which is also the source of the Modern German word "Kalter" meaning "to shiver". In the 14th century, the word "thrill" referred to a sudden, fleeting feeling of pleasure or excitement, often caused by something stimulating or surprising. Over time, the meaning of the word expanded to include a sense of excitement or thrill-seeking, often associated with adventures, sports, or other activities that create a sense of rush or exhilaration. Today, the word "thrill" is often used to describe a wide range of experiences, from the rush of a rollercoaster ride to the excitement of a suspenseful plot twist in a movie.
a strong feeling of excitement or pleasure; an experience that gives you this feeling
một cảm giác phấn khích hoặc vui sướng mạnh mẽ; một trải nghiệm mang lại cho bạn cảm giác này
Tôi rất hồi hộp khi được gặp trực tiếp tác giả yêu thích của mình.
cảm giác hồi hộp khi bắt được một con cá thật lớn
Cô ấy có được cảm giác hồi hộp rõ ràng khi biểu diễn.
Họ chỉ đang tìm kiếm những cảm giác hồi hộp rẻ tiền (= sự phấn khích không có giá trị thực sự).
Chuyến tàu lượn siêu tốc mang đến cho Emma cảm giác hồi hộp đến nghẹt thở khiến cô hét lên vì thích thú.
Anh ta từng ăn trộm ở các cửa hàng chỉ vì cảm giác phấn khích.
Gặp được anh ấy thực sự là một điều xúc động đối với tôi.
Chắc chắn bộ phim sẽ mang đến cho khán giả những cảm giác hồi hộp tột độ.
a sudden, strong feeling that produces a physical effect
một cảm giác mạnh mẽ, đột ngột tạo ra một hiệu ứng vật lý
Một cảm giác hồi hộp báo động chạy khắp người anh.
Cô cảm thấy hồi hộp phấn khích khi những ngọn núi hiện ra trong tầm mắt.
Tôi cảm nhận được cảm giác hồi hộp tự hào khi con gái tôi bước lên sân khấu.
Phrasal verbs