đập
/θræʃ//θræʃ/The word "thrash" has its roots in the 14th century. It comes from the Old Norse word "thrask," which means "to rub or scrape" or "to wear or rub away." This sense of "thrash" originally referred to the act of rubbing or scraping something, such as flax or wool, to separate its fibers or remove impurities. In the 15th century, the meaning of "thrash" expanded to include the idea of violent or intense action, such as thrashing about in a struggle or thrashing one's opponent in a fight. This sense of the word is likely derived from the idea of intense, rapid, and forceful motion. Over time, the meaning of "thrash" continued to evolve, and today it is often used to describe intense, chaotic, or destructive behavior, as well as music, particularly heavy metal and hardcore punk, characterized by fast-paced and aggressive rhythms.
to hit a person or an animal many times with a stick, etc. as a punishment
đánh người hoặc động vật nhiều lần bằng gậy, v.v. như một hình phạt
Bố tôi thường đánh tôi nếu tôi về nhà muộn.
Thằng nhóc đó đáng bị đánh cho một trận nhừ tử!
Cô dùng một cây gậy nặng đánh vào đầu và vai cậu bé.
Related words and phrases
to move or make something move in a way that is violent or shows a loss of control
di chuyển hoặc làm cho một cái gì đó di chuyển một cách bạo lực hoặc cho thấy sự mất kiểm soát
Ai đó đang quằn quại dưới nước, rõ ràng là đang gặp rắc rối.
Con vật quằn quại trong đau đớn.
Con bò ngã nghiêng và vùng vẫy dữ dội.
Một con cá voi đang dùng đuôi đập mạnh vào mặt nước.
Cô đập đầu từ bên này sang bên kia.
to defeat somebody very easily in a game
đánh bại ai đó rất dễ dàng trong một trò chơi
Scotland đánh bại Anh với tỷ số 5–1.
Đội khách đã bị đánh bại một cách rõ ràng.
Họ đã bị Wolves đánh bại vào tuần trước.
Related words and phrases
All matches
Phrasal verbs