sự căng, độ căng, tình trạng căng
/ˈtɛnʃn/The word "tension" comes from the Latin "tendere," which means "to stretch" or "to extend." This Latin verb is also the source of other English words like "tend," "attend," and "contention." In Old French, the word "tension" referred to the act of stretching or stretching out, and later it acquired a metaphorical sense, referring to a state of stretched or strained relations, like the tension in a rope about to snap. In modern English, the word "tension" has a range of meanings, including emotional stress, physical strain, and even psychological suspense. Whether referring to a muscle pulled too tight or a relationship on the brink of breaking, the word "tension" captures the idea of something being stretched or strained to its limits.
a situation in which people do not trust each other, or feel unfriendly towards each other, and that may cause them to attack each other
tình huống trong đó mọi người không tin tưởng lẫn nhau hoặc cảm thấy không thân thiện với nhau và điều đó có thể khiến họ tấn công lẫn nhau
Căng thẳng đang gia tăng dọc theo biên giới.
căng thẳng quốc tế/chủng tộc/chính trị
Căng thẳng và xung đột trong gia đình có thể dẫn đến bạo lực.
Vụ việc càng làm gia tăng căng thẳng giữa hai nước.
Đầu những năm 1960, căng thẳng mới nảy sinh giữa Hoa Kỳ và Liên Xô.
Tiền bạc luôn là nguyên nhân gây căng thẳng giữa bố mẹ cô.
Nhiều cảnh sát đã được điều động tới các khu vực có căng thẳng chính trị cao độ.
Căng thẳng trong gia đình họ ngày càng cao.
Cô thường dùng sự hài hước để xoa dịu căng thẳng trong các cuộc họp.
a situation in which the fact that there are different needs or interests causes difficulties
một tình huống trong đó thực tế là có những nhu cầu hoặc lợi ích khác nhau gây ra khó khăn
Thường có sự mâu thuẫn giữa mục tiêu của công ty và mong muốn của nhân viên.
a feeling of worry and stress that makes it impossible to relax
một cảm giác lo lắng và căng thẳng khiến bạn không thể thư giãn
căng thẳng thần kinh
Chúng tôi cười và điều đó giúp giảm bớt căng thẳng.
Đi bộ và bơi lội là những cách tuyệt vời để giải tỏa căng thẳng.
đau đầu căng thẳng
Anh ấy bị căng thẳng thần kinh.
Ngựa rất nhạy cảm với những dấu hiệu căng thẳng ở con người.
the feeling of fear and excitement that is created by a writer or a film director
cảm giác sợ hãi và phấn khích được tạo ra bởi một nhà văn hoặc đạo diễn phim
căng thẳng kịch tính
Khi bộ phim tiến triển, sự căng thẳng ngày càng tăng.
Căng thẳng gia tăng xung quanh bí ẩn về chuyện sẽ xảy ra với Freddie.
Sự căng thẳng trong lòng khán giả hiện rõ.
việc sử dụng chỉnh sửa để tăng cường sự căng thẳng
the state of being stretched tight; the extent to which something is stretched tight
tình trạng căng cứng; mức độ mà một cái gì đó được kéo căng chặt
căng cơ
Điều chỉnh độ căng dây của vợt tennis để phù hợp với phong cách chơi của bạn.
Khi đan, cố gắng giữ độ căng như nhau trong suốt quá trình đan.
Massage có thể làm giảm căng thẳng ở vai và lưng của bạn.
Sự căng thẳng đột ngột của dây cho tôi biết tôi đã câu được một con cá.
Kim loại có sức căng yếu.
Tránh xa các dây cáp đang bị căng.
Tắm nước nóng làm dịu đi sự căng thẳng trong cơ thể anh.
Related words and phrases