thuê nhà
/ˈtenənsi//ˈtenənsi/The word "tenancy" derives from the Old French word "tenance," which itself comes from the Latin "tenentia," meaning "holding." This refers to the act of holding or possessing property, specifically land, under a legal agreement. The concept of tenancy has existed for centuries, with feudal systems in medieval Europe playing a significant role in its development. "Tenancy" evolved to encompass not just land ownership, but also the right to occupy and use a property for a specific period of time, as seen in modern rental agreements.
a period of time that you rent a house, land, etc. for
một khoảng thời gian mà bạn thuê nhà, đất, v.v.
thuê nhà ba tháng
hợp đồng thuê nhà
Người thuê nhà đã ký hợp đồng thuê nhà mới, có hiệu lực trong mười tháng kể từ tháng tới.
Công ty quản lý tài sản đã nhận được thông báo chấm dứt hợp đồng từ người thuê nhà và hợp đồng thuê sẽ kết thúc sau ba tuần nữa.
Chủ nhà đang tiếp thị bất động sản để cho thuê và đang tìm người thuê nhà đồng ý ký hợp đồng thuê trong thời hạn một năm.
the right to live or work in a building or on land that you rent
quyền sống hoặc làm việc trong một tòa nhà hoặc trên mảnh đất mà bạn thuê
Họ đã tiếp quản quyền thuê trang trại.
Căn hộ có thể được cho thuê theo hợp đồng ngắn hạn được đảm bảo với giá khoảng 800 bảng một tháng.
Việc thuê nhà được giữ dưới tên chung.
All matches