nhân viên ngân hàng
/ˈtɛlə/The word "teller" originates from the Old English word "tellan," meaning "to count, to recount, to narrate." It evolved into "tellere" in Middle English, signifying someone who tells or recounts. The connection to banking arose from the practice of "telling" or counting money. In the early days of banking, "tellers" were individuals responsible for receiving, counting, and paying out money. This usage eventually solidified the word "teller" as the term for a bank employee handling transactions.
a person who works in a bank, receiving and paying out money from and to customers
một người làm việc trong ngân hàng, nhận và trả tiền từ và cho khách hàng
a machine that pays out money from a person's bank account
một cái máy trả tiền từ tài khoản ngân hàng của một người
Anh dừng lại để rút tiền từ máy rút tiền tự động.
Related words and phrases
a person whose job is to count votes, especially in a parliament
một người có công việc là kiểm phiếu, đặc biệt là trong quốc hội
a person who tells stories, etc.
một người kể chuyện, v.v.
một kẻ nói dối mồm độc miệng
Related words and phrases