Definition of sworn

swornadjective

tuyên thệ

/swɔːn//swɔːrn/

The word "sworn" comes from the Old English word "sworen," which is the past participle of the verb "swerian," meaning "to swear." The phrase "sworn in" specifically relates to taking an oath, a formal promise, often made with religious connotations. This phrase originated in legal and ceremonial contexts, where individuals would swear oaths to uphold their responsibilities, like a newly elected official swearing in to office.

Summary
type danh từ
meaninglời thề
exampleto swear eternal fidelity: thề trung tành muôn đời
meaninglời nguyền rủa, câu chửi rủa
exampleto swear by Jupiter; to swear by all Gods: thề có trời
type ngoại động từ swore; sworn
meaningthề, thề nguyền, tuyên thệ
exampleto swear eternal fidelity: thề trung tành muôn đời
meaningbắt thề
exampleto swear by Jupiter; to swear by all Gods: thề có trời
namespace

made after you have promised to tell the truth, especially in court

được thực hiện sau khi bạn đã hứa sẽ nói sự thật, đặc biệt là tại tòa án

Example:
  • a sworn statement

    một lời tuyên thệ

  • sworn evidence

    bằng chứng tuyên thệ

  • The detective swore to uphold the law and protect the city's citizens.

    Thám tử đã thề sẽ thực thi luật pháp và bảo vệ người dân thành phố.

  • The witness swore in court that he saw the defendant near the scene of the crime.

    Nhân chứng đã tuyên thệ trước tòa rằng anh ta nhìn thấy bị cáo ở gần hiện trường vụ án.

  • The judge swore the jury in and instructed them to give fair and impartial verdicts.

    Thẩm phán yêu cầu bồi thẩm đoàn tuyên thệ và hướng dẫn họ đưa ra phán quyết công bằng và vô tư.

people, countries, etc. that are determined to hate each other

những con người, những quốc gia, v.v. quyết tâm ghét nhau

Related words and phrases

All matches