Definition of swallow hole

swallow holenoun

lỗ nuốt

/ˈswɒləʊ həʊl//ˈswɑːləʊ həʊl/

The term "swallow hole" comes from two Old English words, "swealh" (meaning "cave" or "cavern") and "hāl" (meaning "hollow" or "pit"). It was originally used to describe a deep, round opening in the ground that led to an underground cavern or passage, much like a swallow's mouth swallowing prey. The swallow part of the word, therefore, refers to the size and shape of the hole, which may look large enough to swallow something. However, as the term gained popularity in coastal areas, it came to describe a natural feature found at low tide, where a body of water disappears into the ground, only to reappear at high tide. This type of swallow hole is also known as a sea cave or a blowhole.

namespace
Example:
  • Near the hiking trail, there was a treacherous swallow hole that suddenly opened up, swallowing a group of unsuspecting hikers without a trace.

    Gần đường mòn đi bộ đường dài, có một hố nuốt nguy hiểm đột nhiên mở ra, nuốt chửng một nhóm người đi bộ đường dài không hề hay biết mà không để lại dấu vết.

  • To prevent accidents, the park authorities warned hikers to stay away from the swallow hole near the campsite, which had already claimed several victims.

    Để ngăn ngừa tai nạn, ban quản lý công viên đã cảnh báo những người đi bộ đường dài tránh xa hố chim én gần khu cắm trại, nơi đã có nhiều nạn nhân thiệt mạng.

  • The swallow hole in the backyard of the old mansion had long intrigued the new homeowner, but he wisely avoided getting too close lest he met his end like so many others before him.

    Lỗ chim én ở sân sau của ngôi biệt thự cũ từ lâu đã thu hút sự chú ý của chủ nhà mới, nhưng ông đã khôn ngoan tránh đến quá gần để không phải chịu kết cục như nhiều người khác trước đây.

  • The brave urban explorer descended into the depths of the dark, ominous swallow hole in the abandoned tunnel system, equipped with nothing but his wits and a flashlight.

    Nhà thám hiểm đô thị dũng cảm đã đi xuống vực sâu của hang én tối tăm, đáng ngại trong hệ thống đường hầm bị bỏ hoang, chỉ mang theo mình trí thông minh và một chiếc đèn pin.

  • The swallow hole in the riverbed remained hidden beneath the murky waters until the storm came and washed away the trees, revealing its deadly maw to the terrified onlookers.

    Hang chim én dưới lòng sông vẫn ẩn mình dưới làn nước đục ngầu cho đến khi cơn bão ập đến và cuốn trôi những cái cây, để lộ hàm răng chết chóc của nó trước sự kinh hãi của những người chứng kiến.

  • The adventurer's heart pounded as he gazed into the gaping swallow hole, where the water level suddenly dropped without warning, dragging him beneath the surface.

    Trái tim của nhà thám hiểm đập thình thịch khi anh nhìn vào lỗ hổng lớn trên cánh đồng, nơi mực nước đột nhiên giảm xuống mà không báo trước, kéo anh xuống dưới mặt nước.

  • The swallow hole on the beach was disguised by a thin layer of sand, trapping unwary beachgoers who stumbled upon it and never returned.

    Hố chim én trên bãi biển được ngụy trang bằng một lớp cát mỏng, khiến những người đi biển thiếu cảnh giác vô tình đi ngang qua và không bao giờ quay trở lại.

  • The swallow hole in the cave system was the ultimate test of one's bravery, as it led to an underground labyrinth filled with treasures and dangers alike.

    Hố chim én trong hệ thống hang động chính là thử thách lòng dũng cảm tột cùng, vì nó dẫn đến một mê cung dưới lòng đất chứa đầy kho báu và nguy hiểm.

  • The doctors could not explain how the hiker survived the fall into the swallow hole, as the ground beneath her should have simply disappeared without a trace.

    Các bác sĩ không thể giải thích được làm thế nào người đi bộ đường dài này có thể sống sót sau khi rơi xuống hố chim én, vì mặt đất bên dưới cô hẳn đã biến mất mà không để lại dấu vết.

  • The swallow hole that claimed the lives of many was once a cave, now long gone, filled with the secrets of a forgotten era and only a legend in the minds of those who dared to seek it out.

    Hố chim én từng cướp đi sinh mạng của nhiều người trước đây là một hang động, nay đã biến mất từ ​​lâu, chứa đầy những bí mật của một thời đại đã lãng quên và chỉ còn là truyền thuyết trong tâm trí những ai dám tìm kiếm nó.

Related words and phrases