Definition of superior

superioradjective

cao, chất lượng cao

/suːˈpɪərɪə//sʊˈpɪərɪə/

Definition of undefined

The word "superior" has its roots in Latin. In Latin, the word "superior" means "above" or "higher". It is derived from the word "super", which means "above" or "over", and the suffix "-or", which forms an adjective. In the 15th century, the word "superior" was borrowed into Middle English from Old French, where it was spelled "superieur". Initially, it was used to describe something that was physically above or higher than something else, such as a superior quality or a superior position. Over time, the meaning of the word has expanded to include concepts such as excellence, quality, or excellence, as in "superior intelligence" or "superior workmanship". Today, the word "superior" is used in a wide range of contexts, including science, business, and everyday language.

Summary
type tính từ
meaningcao, cao cấp
examplesuperior officer: sĩ quan cao cấp
meaningở trên
exampleto have no superior in courage: không ai can đảm bằng
meaningkhá hơn, nhiều hơn
exampleFather Superior: cha trưởng viện, cha bề trên
exampleto be superior in speed to any other machine: về tốc độ thì nhanh hơn bất cứ một máy nào khác
exampleto be overcome by superior numbers: bị thua vì số quân (địch) nhiều hơn
type danh từ
meaningngười cấp trên
examplesuperior officer: sĩ quan cao cấp
meaningngười giỏi hơn, người khá hơn
exampleto have no superior in courage: không ai can đảm bằng
meaningtrưởng tu viện
exampleFather Superior: cha trưởng viện, cha bề trên
exampleto be superior in speed to any other machine: về tốc độ thì nhanh hơn bất cứ một máy nào khác
exampleto be overcome by superior numbers: bị thua vì số quân (địch) nhiều hơn
namespace

better in quality than somebody/something else; greater than somebody/something else

về chất lượng tốt hơn ai/cái gì khác; lớn hơn ai/cái gì khác

Example:
  • vastly superior

    Vượt trội

  • superior intelligence

    trí thông minh vượt trội

  • Liverpool were clearly the superior team.

    Liverpool rõ ràng là đội vượt trội hơn.

  • This model is technically superior to its competitors.

    Mô hình này vượt trội về mặt kỹ thuật so với các đối thủ cạnh tranh.

  • She felt socially superior to most of her neighbours.

    Cô cảm thấy mình vượt trội về mặt xã hội so với hầu hết những người hàng xóm của mình.

  • The enemy won because of their superior numbers (= there were more of them).

    Kẻ thù thắng vì số lượng vượt trội của họ (= có nhiều hơn).

Extra examples:
  • The house was altogether superior to the kind of thing most men of Adam's age could aspire to.

    Ngôi nhà hoàn toàn vượt trội so với thứ mà hầu hết đàn ông ở độ tuổi của Adam đều khao khát.

  • The new products are far superior to the old ones.

    Sản phẩm mới tốt hơn nhiều so với sản phẩm cũ.

  • What is it that makes this technique superior?

    Điều gì làm cho kỹ thuật này vượt trội?

  • They defeated a greatly superior Roman army.

    Họ đã đánh bại một đội quân La Mã vượt trội hơn rất nhiều.

  • the numerically superior British forces

    lực lượng Anh vượt trội về số lượng

Related words and phrases

higher in rank, importance or position

cao hơn về cấp bậc, tầm quan trọng hoặc vị trí

Example:
  • my superior officer

    sĩ quan cấp trên của tôi

  • superior status

    địa vị cao hơn

  • a superior court of law

    tòa án cấp cao

Extra examples:
  • I'll need to check with my superior officer.

    Tôi cần phải kiểm tra với sĩ quan cấp trên của tôi.

  • In feudal society, a superior status was accorded to the land-owning aristocrats.

    Trong xã hội phong kiến, địa vị cao hơn được dành cho quý tộc sở hữu đất đai.

Related words and phrases

showing by your behaviour that you think you are better than others

thể hiện qua hành vi của bạn rằng bạn nghĩ mình tốt hơn những người khác

Example:
  • a superior manner

    một cách vượt trội

  • He always looks so superior.

    Anh ấy luôn trông rất vượt trội.

Extra examples:
  • Michael's superior air had begun to annoy her.

    Khí chất cao thượng của Michael đã bắt đầu làm cô khó chịu.

  • Simon behaved in a rather superior way.

    Simon cư xử theo cách khá là cao thượng.

Related words and phrases

of very good quality; better than other similar things

có chất lượng rất tốt; tốt hơn những thứ tương tự khác

Example:
  • superior apartments

    căn hộ cao cấp

  • The hotel offers superior accommodation and leisure facilities.

    Khách sạn cung cấp chỗ ở và tiện nghi giải trí cao cấp.

Related words and phrases