Definition of subsidiary

subsidiaryadjective

Công ty con

/səbˈsɪdiəri//səbˈsɪdieri/

The word "subsidiary" originates from the Latin subsidium, which means a sum of money provided by one person or state to help another. The use of the term in its modern business sense can be traced back to the 18th century, when merchants in the British Empire established subsidiary companies to carry out specific trading operations in different parts of the world. These subsidiaries were typically fully owned by the parent company and operated under its guidance and control, but were also granted a certain degree of autonomy to manage their local operations. As markets and businesses became increasingly complex and globalized, the use of subsidiaries as a strategic business tool grew in popularity, allowing multinational corporations to expand their operations while maintaining centralized control over their global operations. Today, a subsidiary is defined as a company that is partially or fully owned by another company, known as the parent company, and operates under its governance and strategic direction.

Summary
type tính từ
meaningphụ, trợ, bổ sung
meaningthuê, mướn (quân đội)
meaninglép vốn (công ty) (bị một công ty khác có quá nửa cổ phần kiểm soát)
type danh từ
meaningngười phụ, vật phụ; người bổ sung, vật bổ sung
meaningcông ty lép vốn (bị một công ty khác có quá nửa cổ phần kiểm soát)
namespace

connected with something but less important than it

kết nối với một cái gì đó nhưng ít quan trọng hơn nó

Example:
  • subsidiary information

    thông tin phụ

  • a subsidiary matter

    một vấn đề phụ

  • I'm taking history as a subsidiary subject (= one that is not studied in as great depth as a main subject).

    Tôi đang lấy lịch sử làm môn học phụ (= một môn học không được nghiên cứu sâu như môn học chính).

  • Our parent company has several subsidiaries in different parts of the world to expand its business operations.

    Công ty mẹ của chúng tôi có một số công ty con ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới để mở rộng hoạt động kinh doanh.

  • XYZ Corporation is a subsidiary of ABC Industries, which provides them with financial and strategic support.

    Tập đoàn XYZ là công ty con của ABC Industries, nơi cung cấp cho họ sự hỗ trợ về tài chính và chiến lược.

Related words and phrases

owned or controlled by another company

được sở hữu hoặc kiểm soát bởi một công ty khác

Related words and phrases