nút chặn
/ˈstɒpə(r)//ˈstɑːpər/The word "stopper" originates from the Middle English word "stoppen," meaning "to stop" or "to plug." This, in turn, comes from the Old English "stoppian," which had the same meaning. The evolution of the word reflects its primary function: to physically stop or obstruct something. The "er" suffix, common in English, denotes a person or thing that performs an action, in this case, the act of stopping. Thus, "stopper" came to refer to an object used for plugging or blocking.
Nút chặn rượu ngăn không cho nút bần bị khô trong chai, đảm bảo rượu sẽ tươi trong nhiều ngày.
Nút chặn bồn tắm cho phép chúng tôi xả nước khỏi bồn mà không làm nước đổ ra sàn.
Nút chặn trên lọ thuốc giữ chặt lọ thuốc, ngăn chặn bất kỳ đặc vụ liên bang nào đánh cắp thuốc giảm đau theo toa của chúng tôi.
Nút chặn bồn rửa giúp chúng tôi tránh được tình trạng ngập lụt trong bếp bằng cách hứng lượng nước thừa từ việc rửa bát đĩa bằng tay.
Nút chặn vòi nước ngăn nước rò rỉ khi chúng tôi không sử dụng bồn rửa, giúp chúng tôi tiết kiệm tiền hóa đơn nước.
Bộ chặn lốp xe đạp ngăn không cho không khí rò rỉ ra khỏi săm, giúp chúng ta có thể đạp xe mà không lo lốp bị xẹp.
Nút chặn bồn cầu giữ nước trong bồn, ngăn mùi khó chịu và ruồi nhặng bay vào phòng tắm.
Nút chặn thùng đựng nước rất hữu ích trong chuyến cắm trại của chúng tôi vì nó ngăn nước mưa rò rỉ ra ngoài và cho phép chúng tôi tích trữ đủ nước dùng trong nhiều ngày.
Nút chặn máy hút bụi giúp chúng tôi tránh được tình trạng lộn xộn thảm khốc bằng cách ngăn bụi và các mảnh vụn khác thoát ra ngoài trong khi chúng tôi dọn dẹp.
Nút tai ngăn tiếng ồn từ tiếng nhạc lớn của hàng xóm, giúp chúng tôi có một đêm ngon giấc.