châm, chích, đốt, ngòi, vòi (ong, muỗi), nọc (rắn), sự châm, chích
/stɪŋ/The word "sting" has its roots in Old English and Germanic languages. The verb "sting" originally meant "to pierce or prick" and was closely related to the word "string" or "striking". This sense of piercing or striking was likely due to the idea of an insect like a bee or a wasp delivering a painful or painful-to-remove sting. Over time, the meaning of "sting" expanded to include the idea of inflicting a sharp, sudden pain, such as a bee sting. It also began to be used in a figurative sense, meaning to wound or offend someone emotionally. In this sense, "sting" is often used to describe a phrase, joke, or situation that is unexpected and has a strong impact on someone. Despite its origins in physical pain, the word "sting" now has a wide range of meanings and is used in many different contexts.
to touch your skin or make a very small hole in it so that you feel a sharp pain
chạm vào da của bạn hoặc tạo một lỗ rất nhỏ trên đó để bạn cảm thấy đau nhói
Tôi bị một con ong chích vào tay.
Hãy cẩn thận với cây tầm ma - chúng chích!
to feel, or to make somebody feel, a sharp pain in a part of their body
cảm nhận, hoặc làm cho ai đó cảm thấy, một cơn đau nhói ở một phần cơ thể của họ
Tôi bôi một ít thuốc sát trùng lên vết cắt và nó nhức nhối một lúc.
Mắt tôi cay xè vì khói.
Nước mắt làm cay mắt cô.
to make somebody feel angry or upset
làm cho ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Anh ấy bị tổn thương bởi những lời chỉ trích của họ.
Họ đã phát động một cuộc tấn công gay gắt vào chính phủ.
Những lời nhận xét độc ác của họ khiến cô phải hành động.
Anh ta buộc phải trả lời để bào chữa cho mình.
Anh ta bị buộc phải thực hiện một câu trả lời rẻ tiền.
Những lời chế nhạo từ người hâm mộ đã khiến anh ấy có màn trình diễn hay nhất trong mùa giải.
to charge somebody more money than they expected; to charge somebody who did not expect to pay
tính phí ai đó nhiều tiền hơn họ mong đợi; tính phí cho ai đó mà họ không mong đợi phải trả tiền
Tôi bị choáng váng vì một bữa ăn trị giá 100 bảng.
Họ đã chích bạn bao nhiêu?
to borrow money from somebody
mượn tiền của ai đó
Tôi có thể chích bạn vài cân không?