Definition of sting

stingnoun

châm, chích, đốt, ngòi, vòi (ong, muỗi), nọc (rắn), sự châm, chích

/stɪŋ/

Definition of undefined

The word "sting" has its roots in Old English and Germanic languages. The verb "sting" originally meant "to pierce or prick" and was closely related to the word "string" or "striking". This sense of piercing or striking was likely due to the idea of an insect like a bee or a wasp delivering a painful or painful-to-remove sting. Over time, the meaning of "sting" expanded to include the idea of inflicting a sharp, sudden pain, such as a bee sting. It also began to be used in a figurative sense, meaning to wound or offend someone emotionally. In this sense, "sting" is often used to describe a phrase, joke, or situation that is unexpected and has a strong impact on someone. Despite its origins in physical pain, the word "sting" now has a wide range of meanings and is used in many different contexts.

Summary
type danh từ
meaningngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
exampletooth stings: răng đau nhức
meaning(thực vật học) lông ngứa
examplesome bees do not sting: có những thứ ong không tốt
examplesmoke stings the eyes: khói làm cay mắt
meaningnốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
examplehis conscience stung him: lương tâm day dứt ai ta
type ngoại động từ stung
meaningchâm, chích, đốt
exampletooth stings: răng đau nhức
meaninglàm đau nhói; làm cay
examplesome bees do not sting: có những thứ ong không tốt
examplesmoke stings the eyes: khói làm cay mắt
meaningcắn rứt, day dứt
examplehis conscience stung him: lương tâm day dứt ai ta
namespace

to touch your skin or make a very small hole in it so that you feel a sharp pain

chạm vào da của bạn hoặc tạo một lỗ rất nhỏ trên đó để bạn cảm thấy đau nhói

Example:
  • I was stung on the arm by a wasp.

    Tôi bị một con ong chích vào tay.

  • Be careful of the nettles—they sting!

    Hãy cẩn thận với cây tầm ma - chúng chích!

to feel, or to make somebody feel, a sharp pain in a part of their body

cảm nhận, hoặc làm cho ai đó cảm thấy, một cơn đau nhói ở một phần cơ thể của họ

Example:
  • I put some antiseptic on the cut and it stung for a moment.

    Tôi bôi một ít thuốc sát trùng lên vết cắt và nó nhức nhối một lúc.

  • My eyes were stinging from the smoke.

    Mắt tôi cay xè vì khói.

  • Tears stung her eyes.

    Nước mắt làm cay mắt cô.

to make somebody feel angry or upset

làm cho ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu

Example:
  • He was stung by their criticism.

    Anh ấy bị tổn thương bởi những lời chỉ trích của họ.

  • They launched a stinging attack on the government.

    Họ đã phát động một cuộc tấn công gay gắt vào chính phủ.

  • Their cruel remarks stung her into action.

    Những lời nhận xét độc ác của họ khiến cô phải hành động.

  • He was stung into answering in his defence.

    Anh ta buộc phải trả lời để bào chữa cho mình.

Extra examples:
  • He was stung into making a cheap retort.

    Anh ta bị buộc phải thực hiện một câu trả lời rẻ tiền.

  • Taunts from the fans stung him into his best performance of the season.

    Những lời chế nhạo từ người hâm mộ đã khiến anh ấy có màn trình diễn hay nhất trong mùa giải.

to charge somebody more money than they expected; to charge somebody who did not expect to pay

tính phí ai đó nhiều tiền hơn họ mong đợi; tính phí cho ai đó mà họ không mong đợi phải trả tiền

Example:
  • I got stung for a £100 meal.

    Tôi bị choáng váng vì một bữa ăn trị giá 100 bảng.

  • How much did they sting you for?

    Họ đã chích bạn bao nhiêu?

to borrow money from somebody

mượn tiền của ai đó

Example:
  • Can I sting you for a couple of pounds?

    Tôi có thể chích bạn vài cân không?

Related words and phrases