Definition of statement

statementnoun

sự bày tỏ, sự phát biểu, sự tuyên bố, sự trình bày

/ˈsteɪtm(ə)nt/

Definition of undefined

The word "statement" comes from the Old French word "estat," which means "state" or "condition." The word "estat" itself is derived from the Latin word "status," which means "position" or "standing." Over time, "statement" evolved to mean a formal declaration or expression of something, often in written form. This shift likely occurred because a "statement" often describes the current "state" or "condition" of something, like a financial statement reflecting the state of a company's finances.

namespace

something that you say or write that gives information or an opinion

một cái gì đó mà bạn nói hoặc viết cung cấp thông tin hoặc ý kiến

Example:
  • Are the following statements true or false?

    Những câu sau đây là đúng hay sai?

  • The article contained several false statements.

    Bài báo có một số tuyên bố sai sự thật.

  • He made a rather misleading statement.

    Ông đã đưa ra một tuyên bố khá sai lệch.

  • Is that a statement or a question?

    Đó là một câu khẳng định hay một câu hỏi?

  • I didn't agree with her statement about education.

    Tôi không đồng ý với tuyên bố của cô ấy về giáo dục.

Extra examples:
  • His bald statement that he'd resigned concealed his anxiety about the situation.

    Tuyên bố hói của anh ta rằng anh ta đã từ chức đã che giấu sự lo lắng của anh ta về tình hình.

  • She made one of her sweeping statements about foreigners.

    Cô ấy đã đưa ra một trong những tuyên bố sâu rộng của mình về người nước ngoài.

  • He's made a few controversial statements about the conflict.

    Anh ấy đã đưa ra một số tuyên bố gây tranh cãi về cuộc xung đột.

  • He made some ill-considered statements about wanting to take over.

    Ông đã đưa ra một số tuyên bố thiếu cân nhắc về việc muốn tiếp quản.

  • She later retracted her statement that he was a hypocrite.

    Sau đó, bà đã rút lại lời tuyên bố rằng ông là kẻ đạo đức giả.

  • The leaflet contained many inaccurate statements.

    Tờ rơi có nhiều tuyên bố không chính xác.

  • Her statements regarding men were controversial.

    Những phát biểu của cô về đàn ông đã gây tranh cãi.

  • He made an obvious statement regarding the dangers of the drug trade.

    Ông đã đưa ra một tuyên bố rõ ràng về sự nguy hiểm của việc buôn bán ma túy.

  • Your statement implies I had something to do with this.

    Tuyên bố của bạn ngụ ý rằng tôi có liên quan đến việc này.

  • This statement implied a lack of understanding of the situation.

    Tuyên bố này ngụ ý sự thiếu hiểu biết về tình hình.

  • I had my doubts about the truth of this statement.

    Tôi đã nghi ngờ về sự thật của tuyên bố này.

  • The introduction contains some general statements about the book.

    Phần giới thiệu có một số nhận định chung về cuốn sách.

  • The article quotes his statement that ‘It was in Russia that I felt like an exile.’

    Bài báo trích dẫn phát biểu của ông rằng “Chính ở Nga, tôi đã cảm thấy mình như một kẻ lưu vong”.

  • That's a very bold statement!

    Đó là một tuyên bố rất táo bạo!

  • Statements like that only inflame the situation.

    Những tuyên bố như vậy chỉ làm tình hình thêm căng thẳng.

a formal or official account of facts or opinions

một tài khoản chính thức hoặc chính thức của sự kiện hoặc ý kiến

Example:
  • a joint/a written/an official statement

    một tuyên bố chung/một văn bản/một tuyên bố chính thức

  • A government spokesperson made a statement to the press.

    Người phát ngôn của chính phủ đã đưa ra tuyên bố với báo chí.

  • The court heard witness statements from several people.

    Tòa án đã nghe lời khai của nhân chứng từ một số người.

  • The prosecution delivered a brilliant opening statement.

    Bên công tố đã đưa ra một tuyên bố mở đầu xuất sắc.

  • The government will issue a statement on the policy change today.

    Chính phủ sẽ đưa ra tuyên bố về sự thay đổi chính sách ngày hôm nay.

  • In a statement released yesterday, the company denied the allegations.

    Trong một tuyên bố đưa ra ngày hôm qua, công ty đã phủ nhận các cáo buộc.

  • He gave a statement (= a written account of facts about a crime, used in court if legal action follows) in which he said he saw two men.

    Anh ta đã đưa ra một tuyên bố (= một bản tường trình bằng văn bản về các sự kiện về tội phạm, được sử dụng tại tòa án nếu có hành động pháp lý) trong đó anh ta nói rằng anh ta đã nhìn thấy hai người đàn ông.

  • According to a White House press statement, negotiators are still striving to reach an agreement.

    Theo thông cáo báo chí của Nhà Trắng, các nhà đàm phán vẫn đang nỗ lực đạt được thỏa thuận.

Extra examples:
  • He admitted giving a false statement to the police.

    Anh ta thừa nhận đã khai man với cảnh sát.

  • The government is yet to issue a statement about the attack.

    Chính phủ vẫn chưa đưa ra tuyên bố nào về vụ tấn công.

  • The Board said in a written statement that the incident was being investigated.

    Hội đồng cho biết trong một tuyên bố bằng văn bản rằng vụ việc đang được điều tra.

  • Military action is being considered, according to an official statement.

    Theo một tuyên bố chính thức, hành động quân sự đang được xem xét.

  • They made him sign a statement implicating his friends.

    Họ bắt anh phải ký vào một bản tuyên bố liên quan đến bạn bè anh.

  • In court, the witness retracted his statement.

    Tại tòa, nhân chứng đã rút lại lời khai của mình.

  • The group claimed responsibility for the bombing in a statement posted on the internet.

    Nhóm này đã nhận trách nhiệm về vụ đánh bom trong một tuyên bố đăng trên internet.

  • She began the press conference by reading a prepared statement.

    Bà bắt đầu buổi họp báo bằng việc đọc một tuyên bố đã chuẩn bị sẵn.

  • Clergy posted a statement in the local press calling for calm and tolerance.

    Các giáo sĩ đã đăng một tuyên bố trên báo chí địa phương kêu gọi bình tĩnh và khoan dung.

  • In private she often contradicted her public statements.

    Trong cuộc sống riêng tư, cô thường mâu thuẫn với những phát biểu trước công chúng của mình.

  • The jury heard a moving victim impact statement from his widow.

    Bồi thẩm đoàn đã nghe lời tuyên bố cảm động về tác động của nạn nhân từ người vợ góa của anh ta.

  • The judge found that police had falsified statements attributed to Mr Murphy.

    Thẩm phán phát hiện ra rằng cảnh sát đã làm sai lệch các lời khai được cho là của ông Murphy.

  • The press officer drafted a statement.

    Nhân viên báo chí đã soạn thảo một tuyên bố.

  • A statement by the Coalition for Animal Health condemned the move.

    Một tuyên bố của Liên minh Thú y đã lên án hành động này.

  • He filed false statements with the tax authorities.

    Anh ta đã khai man với cơ quan thuế.

  • He's trying to withdraw the statement he made to Parliament last week.

    Anh ấy đang cố gắng rút lại tuyên bố mà anh ấy đã đưa ra trước Quốc hội vào tuần trước.

  • In a statement released today, the Department of Health said…

    Trong tuyên bố đưa ra ngày hôm nay, Bộ Y tế cho biết…

  • Saunder's lawyer made a brief statement to the press outside the court.

    Luật sư của Saunder phát biểu ngắn gọn với báo chí bên ngoài tòa án.

  • She put out a statement on behalf of the Government.

    Bà đã đưa ra một tuyên bố thay mặt Chính phủ.

  • She read a statement to reporters yesterday.

    Cô ấy đã đọc một tuyên bố với các phóng viên ngày hôm qua.

  • The police will take a statement from each of you.

    Cảnh sát sẽ lấy lời khai của từng người.

  • The two heads of state issued a joint statement.

    Hai nguyên thủ quốc gia đã ra tuyên bố chung.

  • a recent statement to the press

    một tuyên bố gần đây với báo chí

  • a statement condemning the death penalty

    một tuyên bố lên án án tử hình

  • a statement on human rights

    tuyên bố về nhân quyền

  • A government spokesperson made a brief statement to the press.

    Người phát ngôn của chính phủ đã đưa ra một tuyên bố ngắn gọn với báo chí.

  • In a statement released today, the minister claimed he was not responsible for the error.

    Trong một tuyên bố đưa ra hôm nay, Bộ trưởng khẳng định ông không chịu trách nhiệm về sai sót này.

  • The finance minister will submit his budget statement next week.

    Bộ trưởng tài chính sẽ nộp báo cáo ngân sách vào tuần tới.

a printed record of money paid, received, etc.

một bản ghi in về số tiền đã trả, đã nhận, v.v.

Example:
  • The directors are responsible for preparing the company's financial statements.

    Giám đốc có trách nhiệm lập báo cáo tài chính của công ty.

  • My bank sends me monthly statements.

    Ngân hàng của tôi gửi cho tôi báo cáo hàng tháng.

Extra examples:
  • I get monthly statements from my bank.

    Tôi nhận được báo cáo hàng tháng từ ngân hàng của tôi.

  • Their job is to prepare the company's annual financial statement.

    Công việc của họ là chuẩn bị báo cáo tài chính hàng năm của công ty.

  • Your next statement will show our new interest rate.

    Báo cáo tiếp theo của bạn sẽ hiển thị lãi suất mới của chúng tôi.

  • a bank/​credit card statement

    bảng sao kê ngân hàng/thẻ tín dụng

  • The issuing banks published financial statements.

    Các ngân hàng phát hành đã công bố báo cáo tài chính.

Related words and phrases

a clear expression of an opinion or attitude that you make through your actions or appearance

một biểu hiện rõ ràng về quan điểm hoặc thái độ mà bạn thực hiện thông qua hành động hoặc sự xuất hiện của bạn

Example:
  • They decided to make a political statement by refusing to vote.

    Họ quyết định đưa ra một tuyên bố chính trị bằng cách từ chối bỏ phiếu.

  • The play makes a strong political statement.

    Vở kịch đưa ra một tuyên bố chính trị mạnh mẽ.

  • The way you dress makes a statement about you.

    Cách bạn ăn mặc nói lên điều gì đó về bạn.

  • The cleaning staff extended their strike mainly to make a statement about how determined they were.

    Các nhân viên dọn dẹp kéo dài cuộc đình công của họ chủ yếu để đưa ra tuyên bố về mức độ quyết tâm của họ.

  • The clothes you wear are a statement about yourself.

    Trang phục bạn mặc chính là lời khẳng định về bản thân bạn.

Related words and phrases

(in England and Wales) an official report on a child’s special needs made by a local education authority

(ở Anh và xứ Wales) báo cáo chính thức về nhu cầu đặc biệt của trẻ do cơ quan giáo dục địa phương thực hiện

Example:
  • a statement of special educational needs

    tuyên bố về nhu cầu giáo dục đặc biệt

the act of stating or expressing something in words

hành động nêu hoặc diễn đạt một cái gì đó bằng lời nói

Example:
  • When writing instructions, clarity of statement is the most important thing.

    Khi viết hướng dẫn, sự rõ ràng của câu lệnh là điều quan trọng nhất.

Related words and phrases