Definition of standard

standardnoun

tiêu chuẩn, chuẩn, mãu, làm tiêu chuẩn, phù hợp với tiêu chuẩn

/ˈstandəd/

Definition of undefined

Middle English (denoting a flag raised on a pole as a rallying point, the authorized exemplar of a unit of measurement, or an upright timber): shortening of Old French estendart, from estendre ‘extend’; in standard (sense 4 of the noun, standard sense 5 of the noun, standard sense 6 of the noun), influenced by the verb stand

level of quality

a level of quality, especially one that people think is acceptable

một mức độ chất lượng, đặc biệt là một mức độ mà mọi người nghĩ là có thể chấp nhận được

Example:
  • There has been a fall in living standards.

    Đã có sự sụt giảm về mức sống.

  • safety/quality standards

    tiêu chuẩn an toàn/chất lượng

  • Who sets the standard for water quality?

    Ai đặt ra tiêu chuẩn cho chất lượng nước?

  • A number of Britain's beaches fail to meet European standards on cleanliness.

    Một số bãi biển ở Anh không đạt tiêu chuẩn châu Âu về độ sạch sẽ.

  • to improve/raise standards

    để cải thiện/nâng cao tiêu chuẩn

  • He failed to reach the minimum standard and did not qualify.

    Anh ta không đạt được tiêu chuẩn tối thiểu và không đủ tiêu chuẩn.

  • We aim to maintain high standards of customer care.

    Chúng tôi mong muốn duy trì các tiêu chuẩn cao về chăm sóc khách hàng.

  • The standard of this year's applications is very low.

    Tiêu chuẩn của các ứng dụng năm nay là rất thấp.

  • The quality of the image was below the standard I had hoped for.

    Chất lượng hình ảnh thấp hơn mức tiêu chuẩn mà tôi mong đợi.

  • The work was done to a professional standard.

    Công việc được thực hiện theo tiêu chuẩn chuyên nghiệp.

  • Her work is not up to standard (= of a good enough standard).

    Công việc của cô ấy không đạt tiêu chuẩn (= tiêu chuẩn đủ tốt).

Extra examples:
  • He set a new standard of excellence in detective fiction.

    Ông đã đặt ra một tiêu chuẩn mới về sự xuất sắc trong tiểu thuyết trinh thám.

  • It's impossible to apply the same academic standards across the country.

    Không thể áp dụng các tiêu chuẩn học tập giống nhau trên toàn quốc.

  • The directive lays down minimum standards on animal welfare.

    Chỉ thị này đưa ra các tiêu chuẩn tối thiểu về phúc lợi động vật.

  • The beef is inspected and must meet food safety standards.

    Thịt bò được kiểm tra và phải đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.

  • Consumers deserve to know that organic products have been produced according to rigorous organic standards.

    Người tiêu dùng xứng đáng được biết rằng các sản phẩm hữu cơ được sản xuất theo những tiêu chuẩn hữu cơ khắt khe.

  • The product conforms to widely followed industry standards.

    Sản phẩm phù hợp với các tiêu chuẩn công nghiệp được tuân thủ rộng rãi.

  • Attempts are being made to raise standards of patient care.

    Những nỗ lực đang được thực hiện để nâng cao tiêu chuẩn chăm sóc bệnh nhân.

  • the development of international standards and guidelines for regulating GMOs

    xây dựng các tiêu chuẩn và hướng dẫn quốc tế về quản lý GMO

  • Players have to be of a certain standard to compete in the tournament.

    Người chơi phải đạt tiêu chuẩn nhất định để tham gia giải đấu.

  • She has reached an acceptable standard of English.

    Cô ấy đã đạt đến trình độ tiếng Anh có thể chấp nhận được.

  • The agency has very high standards.

    Cơ quan này có tiêu chuẩn rất cao.

  • The building work had not been completed to a satisfactory standard.

    Công việc xây dựng chưa được hoàn thành đạt tiêu chuẩn thỏa đáng.

  • The factory is struggling to meet national environmental standards.

    Nhà máy đang phải vật lộn để đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường quốc gia.

  • The hotel service fell short of the usual standard.

    Dịch vụ khách sạn không đạt tiêu chuẩn thông thường.

  • The product has become an industry standard.

    Sản phẩm đã trở thành tiêu chuẩn công nghiệp.

  • The region enjoys the highest living standards in Asia.

    Khu vực này có mức sống cao nhất Châu Á.

  • The work has been done to a professional standard.

    Công việc đã được thực hiện theo tiêu chuẩn chuyên nghiệp.

  • There has been a drop in the standard of healthcare.

    Đã có sự sụt giảm về tiêu chuẩn chăm sóc sức khỏe.

  • There has been an increase in the standard of service provided.

    Đã có sự gia tăng về tiêu chuẩn dịch vụ được cung cấp.

  • We have to try and achieve the quality standards set by the project.

    Chúng ta phải cố gắng đạt được những tiêu chuẩn chất lượng mà dự án đặt ra.

  • We must ensure proper standards of care for the elderly.

    Chúng ta phải đảm bảo các tiêu chuẩn chăm sóc phù hợp cho người già.

  • We need to bring our computer system up to standard.

    Chúng ta cần đưa hệ thống máy tính của mình đạt tiêu chuẩn.

  • Their products have never slipped below the high standards of design, style or quality that we have come to expect.

    Sản phẩm của họ chưa bao giờ tụt xuống dưới các tiêu chuẩn cao về thiết kế, kiểu dáng hoặc chất lượng mà chúng tôi mong đợi.

  • Your work is below standard.

    Công việc của bạn dưới mức tiêu chuẩn.

  • I'm afraid your assignment was below standard.

    Tôi e rằng bài tập của bạn không đạt tiêu chuẩn.

  • standards in safety

    tiêu chuẩn về an toàn

  • There are real concerns about falling standards in schools.

    Có những lo ngại thực sự về việc giảm tiêu chuẩn ở trường học.

Related words and phrases

a level of quality that is normal or acceptable for a particular person or in a particular situation

mức độ chất lượng bình thường hoặc có thể chấp nhận được đối với một người cụ thể hoặc trong một tình huống cụ thể

Example:
  • You'd better lower your standards if you want to find somewhere cheap to live.

    Tốt nhất bạn nên hạ thấp tiêu chuẩn của mình nếu muốn tìm một nơi nào đó rẻ tiền để sống.

  • It was a simple meal by Eddie's standards.

    Đó là một bữa ăn đơn giản theo tiêu chuẩn của Eddie.

  • The equipment is slow and heavy by modern standards.

    Thiết bị chậm và nặng theo tiêu chuẩn hiện đại.

  • His latest film is well below his usual standards.

    Bộ phim mới nhất của anh ấy thấp hơn nhiều so với tiêu chuẩn thông thường của anh ấy.

Extra examples:
  • This sum of money was a fortune by the standards of the day.

    Số tiền này là một gia tài theo tiêu chuẩn thời đó.

  • The houses need to be brought up to modern standards.

    Những ngôi nhà cần phải được nâng cấp theo tiêu chuẩn hiện đại.

  • The army was massive by the standards of the day.

    Quân đội rất đông đảo theo tiêu chuẩn thời đó.

  • These mountains are high by British standards.

    Những ngọn núi này cao theo tiêu chuẩn của Anh.

  • It was an excellent morning's work by anybody's standards.

    Theo tiêu chuẩn của bất kỳ ai thì đó cũng là một buổi sáng làm việc tuyệt vời.

  • It wasn't early by her standards.

    Theo tiêu chuẩn của cô thì vẫn chưa sớm.

  • No matter how hard I tried I could never reach their standards.

    Dù có cố gắng thế nào tôi cũng không bao giờ có thể đạt được tiêu chuẩn của họ.

  • The equipment was slow and heavy by modern standards.

    Thiết bị chậm và nặng theo tiêu chuẩn hiện đại.

  • The journey was remarkably quick by any standards.

    Cuộc hành trình diễn ra nhanh chóng đáng kể theo bất kỳ tiêu chuẩn nào.

  • He oversees the work personally to make sure it is done according to his standards.

    Anh ấy đích thân giám sát công việc để đảm bảo nó được thực hiện theo tiêu chuẩn của mình.

  • This is below the standard of most laptops nowadays.

    Đây là dưới mức tiêu chuẩn của hầu hết các máy tính xách tay hiện nay.

  • One theory says that women are having to prove themselves above normal standards set for men.

    Một giả thuyết cho rằng phụ nữ đang phải chứng tỏ bản thân mình trên những tiêu chuẩn thông thường đặt ra cho nam giới.

  • The cast is not exactly Broadway standard.

    Dàn diễn viên không hẳn là tiêu chuẩn của Broadway.

  • By modern standards, he isn't a particularly fast runner.

    Theo tiêu chuẩn hiện đại, anh ấy không phải là người chạy nhanh.

  • I don't know if it's up to your standards.

    Tôi không biết liệu nó có đạt tiêu chuẩn của bạn không.

  • Judged by any objective standards, the campaign was a disaster.

    Đánh giá theo bất kỳ tiêu chuẩn khách quan nào, chiến dịch này là một thảm họa.

  • She's a great violinist by any standard.

    Cô ấy là một nghệ sĩ violin tuyệt vời theo bất kỳ tiêu chuẩn nào.

  • By that standard, no-one would ever be good enough.

    Theo tiêu chuẩn đó, không ai có thể đủ tốt.

level of behaviour

a level of behaviour that somebody considers to be morally acceptable

một mức độ hành vi mà ai đó coi là chấp nhận được về mặt đạo đức

Example:
  • a man of high moral standards

    một người đàn ông có tiêu chuẩn đạo đức cao

  • Some people have no standards.

    Một số người không có tiêu chuẩn.

  • The government must uphold basic standards of decency.

    Chính phủ phải duy trì các tiêu chuẩn cơ bản về lễ phép.

  • My grandparents are always complaining about falling standards.

    Ông bà tôi luôn phàn nàn về việc tiêu chuẩn bị sa sút.

  • the advertising standards watchdog

    cơ quan giám sát tiêu chuẩn quảng cáo

Extra examples:
  • Physicians must be held to high ethical standards.

    Người thầy thuốc phải tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức cao.

  • They developed a code of professional standards.

    Họ đã phát triển một bộ quy tắc về tiêu chuẩn nghề nghiệp.

  • It is very serious if a solicitor is shown to have fallen below the required standards of integrity, probity and trustworthiness.

    Sẽ rất nghiêm trọng nếu luật sư được chứng minh là đã không đạt được các tiêu chuẩn cần thiết về tính chính trực, tính xác thực và độ tin cậy.

  • Many societies have stricter standards for women's sexual conduct than for men's.

    Nhiều xã hội có những tiêu chuẩn khắt khe hơn về hành vi tình dục của phụ nữ so với nam giới.

  • His behaviour went beyond acceptable standards of conduct.

    Hành vi của anh ta đã vượt xa những tiêu chuẩn ứng xử có thể chấp nhận được.

  • The ethical standards committee can refuse funding for the research.

    Ủy ban tiêu chuẩn đạo đức có thể từ chối tài trợ cho nghiên cứu.

  • A report by the parliamentary standards commissioner found he had abused his office.

    Một báo cáo của ủy viên tiêu chuẩn quốc hội cho thấy ông đã lạm dụng chức vụ của mình.

  • They seem to be completely without standards.

    Họ dường như hoàn toàn không có tiêu chuẩn.

  • There I some things I won't do. I have standards.

    Có một số việc tôi sẽ không làm. Tôi có tiêu chuẩn.

  • Standards aren't what they used to be.

    Tiêu chuẩn không còn như trước nữa.

Related words and phrases

unit of measurement

a unit of measurement that is officially used; an official rule used when producing something

đơn vị đo lường được sử dụng chính thức; một quy tắc chính thức được sử dụng khi sản xuất một cái gì đó

Example:
  • a reduction in the weight standard of silver coins

    giảm tiêu chuẩn trọng lượng của đồng bạc

  • industry standards

    tiêu chuẩn công nghiệp

Extra examples:
  • The Olympic qualifying standard has been set at 64.50 m.

    Tiêu chuẩn vòng loại Olympic đã được đặt ở mức 64,50 m.

  • They will adopt common standards for dealing with asylum applications.

    Họ sẽ áp dụng các tiêu chuẩn chung để giải quyết các đơn xin tị nạn.

  • The bill established new emissions standards for cars sold in the state.

    Dự luật thiết lập các tiêu chuẩn khí thải mới cho ô tô bán trong tiểu bang.

Related words and phrases

flag

a flag that is used during official ceremonies, especially one connected with a particular military group

một lá cờ được sử dụng trong các nghi lễ chính thức, đặc biệt là một lá cờ được kết nối với một nhóm quân sự cụ thể

Example:
  • the royal standard

    tiêu chuẩn hoàng gia

song

a song that has been recorded by many different singers

một bài hát đã được nhiều ca sĩ khác nhau thu âm