Tách
/ˈstæɡə(r)//ˈstæɡər/The word "stagger" has roots in Old Norse, specifically the word "stagga," meaning "to walk unsteadily." This likely derived from the verb "staka," meaning "to stick, to thrust, to pierce," suggesting a connection to the unsteady, almost stumbling gait of someone walking with a spear or other object. Over time, the word "stagger" evolved to encompass a broader meaning, including both physical and metaphorical unsteadiness, like staggering numbers or a staggering blow.
Sau một ngày làm việc dài, John loạng choạng đi lên cầu thang, đôi chân nặng như chì khi anh loạng choạng bước vào căn hộ của mình.
Emily bước ra khỏi cửa hàng, tay cầm đầy túi, cô hơi mất thăng bằng vì sức nặng khi loạng choạng đi về phía xe.
Chú rể mới cưới gần như ngã quỵ khi loạng choạng bước ra khỏi nhà thờ, nụ cười rạng rỡ nở trên khuôn mặt khi anh ôm cô dâu, người dường như cũng hơi loạng choạng vì sức nặng của chiếc váy.
Người đàn ông say rượu lảo đảo bước đi trên phố, tiếng bước chân của anh ta vang vọng một cách ám ảnh trong màn đêm trống trải.
Người phụ nữ lớn tuổi bám chặt vào cánh tay chồng khi họ đi qua trung tâm thương mại đông đúc, cả hai đều hơi loạng choạng khi tránh những người mua sắm.
Người đi bộ đường dài ngủ quên trong lều, sau đó đột nhiên tỉnh dậy và thấy mình đang loạng choạng đi qua khu rừng tối tăm vì đã ở cùng một tư thế quá lâu.
Võ sĩ loạng choạng không vững khi nhận một cú đấm mạnh vào hàm, trong khi đối thủ của anh dường như không hề nao núng khi anh tiếp tục đánh anh cho đến khi anh ngã xuống thảm, hoàn toàn loạng choạng.
Khi vũ công ba lê xoay người và nhảy qua sân khấu, cô ấy hơi loạng choạng, bạn nhảy của cô đã kịp đỡ lấy cô trước khi cô ngã hoàn toàn.
Cây cổ thụ đứng cao và kiêu hãnh, nhưng thân cây lắc lư một cách đáng ngại trong gió, như thể nó có thể bất ngờ vấp ngã và rơi xuống đường bên dưới.
Nhóm bạn loạng choạng đi qua sa mạc, nước mắt chảy dài trên khuôn mặt khi họ nhận ra rằng nguồn nước dự trữ đã cạn kiệt và họ bị lạc trong cái nóng thiêu đốt.
All matches