được dàn dựng
/steɪdʒd//steɪdʒd/The word "staged" has undergone significant changes in its meaning over time. Initially, the term "stage" referred to a public platform for performance, often connected to the theatre. The word "staged" emerged in the 16th century, meaning to present or perform a play, opera, or other theatrical production on this stage. In the 17th and 18th centuries, the term "staged" also referred to preparing or arranging a scene, often in a naturalistic or realistic manner. This sense of the word was closely tied to the development of realistic theater and the concept of mise-en-scène. In the 19th and 20th centuries, the term "staged" took on a new connotation, relating to artificial or fake events, performances, or situations. This newer sense of the word is often used in the context of politics, media, or personal interactions, indicating that something is contrived or lacking genuine authenticity.
performed on a stage
biểu diễn trên sân khấu
một vở kịch được dàn dựng công phu
Vở kịch được dàn dựng xuất sắc dựa trên tiểu thuyết của Mark Staff.
planned or organized in advance
được lên kế hoạch hoặc tổ chức trước
Toàn bộ sự việc có vẻ như là một sự kiện được dàn dựng.
Cảnh sát tin rằng dấu vân tay là một phần của hiện trường vụ án được dàn dựng.
All matches