Definition of staff

staffnoun

nhân viên,gậy

/stɑːf/

Definition of undefined

The word "staff" has a fascinating history. The term originates from the Old English word "staf", which referred to a branch or a stick used for support or guidance. This sense of guidance and support is still evident in modern usage, where a staff often represents a position of authority or leadership. In medieval times, a staff referred to a symbol of office or authority, often held by nobles, clergy, or other high-ranking officials. For example, a bishop's staff symbolized his spiritual authority. The modern sense of a staff as a group of employees or assistants likely originated from the concept of a "body" or "retinue" of supporters or attendants accompanying a leader, as seen in ancient times. Over time, the term "staff" evolved to encompass a broader range of meanings, from a symbol of authority to a team of professionals working together.

Summary
type danh từ, số nhiều staves, staffs
meaninggậy, ba toong
exampleto staff an office with capable cadres: bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan
meaninggậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực)
meaningcán, cột
type ngoại động từ
meaningbố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan)
exampleto staff an office with capable cadres: bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan
namespace

all the workers employed in an organization considered as a group

tất cả những người lao động làm việc trong một tổ chức được coi là một nhóm

Example:
  • medical/nursing/teaching/coaching staff

    nhân viên y tế/điều dưỡng/giảng dạy/huấn luyện

  • The hospital staff cared for me so well.

    Các nhân viên bệnh viện đã chăm sóc tôi rất tốt.

  • There are 12 full-time researchers plus technicians and other support staff.

    Có 12 nhà nghiên cứu toàn thời gian cùng với các kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ khác.

  • female staff members

    nhân viên nữ

  • part-time members of staff

    nhân viên bán thời gian

  • to employ/recruit/hire/train staff

    tuyển dụng/tuyển dụng/thuê/đào tạo nhân viên

  • He joined the editorial staff in 2018.

    Anh gia nhập ban biên tập vào năm 2018.

  • We are suffering from an IT staff shortage.

    Chúng ta đang thiếu nhân lực IT.

  • The company has a good reputation for staff training.

    Công ty có danh tiếng tốt về đào tạo nhân viên.

  • We have a weekly staff meeting.

    Chúng tôi có cuộc họp nhân viên hàng tuần.

  • a reporter on the staff of ‘The Times’

    một phóng viên thuộc biên chế của ‘The Times’

Extra examples:
  • Robbie Keane has joined the coaching staff.

    Robbie Keane đã gia nhập đội ngũ huấn luyện.

  • Junior medical staff take samples for blood grouping.

    Cán bộ y tế cơ sở lấy mẫu xét nghiệm nhóm máu.

  • The school has 1 300 plus students and just over 100 teaching staff.

    Trường có hơn 1 300 học sinh và chỉ hơn 100 giáo viên.

  • A spokesperson said that the bank expects to make 15  000 staff redundant over the next three years.

    Một người phát ngôn cho biết ngân hàng dự kiến ​​sẽ sa thải 15  000 nhân viên trong ba năm tới.

  • There was a meeting of senior staff at the Home Office.

    Có một cuộc họp của các nhân viên cấp cao tại Home Office.

Related words and phrases

the people who work at a school, college or university, but who do not teach students

những người làm việc tại trường học, cao đẳng hoặc đại học nhưng không dạy học sinh

Example:
  • Students, faculty and staff were all men in those days.

    Sinh viên, giảng viên và nhân viên thời đó đều là nam giới.

a group of senior army officers who help a commanding officer

một nhóm sĩ quan quân đội cấp cao giúp đỡ một sĩ quan chỉ huy

Example:
  • a staff officer

    một nhân viên

Related words and phrases

a long stick used as a support when walking or climbing, as a weapon, or as a symbol of authority

một cây gậy dài dùng để hỗ trợ khi đi bộ hoặc leo núi, làm vũ khí hoặc làm biểu tượng của quyền lực

a set of five lines on which music is written

một bộ năm dòng trên đó viết nhạc

Idioms

the staff of life
(literary)a basic food, especially bread