Definition of staff nurse

staff nursenoun

y tá nhân viên

/ˈstɑːf nɜːs//ˈstæf nɜːrs/

The term "staff nurse" originated in hospitals during the late 19th century as the demand for nursing services increased due to advancements in medical care and the rise of germ theory. At that time, most hospitals employed a small number of trained nurses who served as supervisors or sisters over a group of less-trained auxiliary nurses. The sisters were responsible for managing and directing the work of the auxiliary nurses, who performed most of the daily patient care tasks. Over time, the sisters came to be known as "head nurses," and the auxiliary nurses became known as "staff nurses." The term "staff nurse" became officially recognized when the International Council of Nurses (ICN) developed the first nursing education standards in 1910. These standards specify that staff nurses should have a recognized nursing qualification, such as a diploma, associate degree, or bachelor's degree in nursing, and should be working under the supervision of a licensed nurse or physician. Today, staff nurses make up the majority of the nursing workforce and play an essential role in delivering quality patient care in healthcare settings. Their responsibilities include administering medications, monitoring patients' conditions, providing education to patients and their families, and collaborating with the healthcare team to develop individualized care plans for patients.

namespace
Example:
  • The hospital hired a new staff nurse with several years of experience in pediatric nursing.

    Bệnh viện đã tuyển dụng một y tá mới có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điều dưỡng nhi khoa.

  • Jane has been a dedicated staff nurse in the ICU department for over a decade.

    Jane đã là một y tá tận tụy tại khoa ICU trong hơn một thập kỷ.

  • The staff nurse assigned to the night shift has requested time off due to a family emergency.

    Y tá được phân công làm ca đêm đã xin nghỉ phép vì có việc khẩn cấp trong gia đình.

  • The head nurse encouraged her staff nurses to participate in a training program to improve their skills in advanced life support.

    Y tá trưởng khuyến khích các y tá của mình tham gia chương trình đào tạo để nâng cao kỹ năng hỗ trợ sự sống nâng cao.

  • The hospital's staff nurse to patient ratio is exceedingly high in the busy summer months.

    Tỷ lệ y tá trên bệnh nhân của bệnh viện cực kỳ cao trong những tháng mùa hè bận rộn.

  • As a staff nurse, Sarah enjoys the autonomy and responsibility that comes with administering medications and creating care plans.

    Là một y tá, Sarah thích sự tự chủ và trách nhiệm trong việc cung cấp thuốc và lập kế hoạch chăm sóc.

  • The staff nurse on duty reported two cases of norovirus outbreak in the ward to the infectious disease team.

    Y tá trực đã báo cáo hai trường hợp bùng phát norovirus trong khoa cho nhóm bệnh truyền nhiễm.

  • John, the staff nurse, witnessed a patient fall out of bed and immediately alerted the unit's doctor.

    John, y tá, đã chứng kiến ​​một bệnh nhân ngã khỏi giường và ngay lập tức báo cho bác sĩ của khoa.

  • The staff nurses in the emergency department work in a fast-paced, high-pressure environment with life-threatening situations on a regular basis.

    Các y tá tại khoa cấp cứu thường xuyên làm việc trong môi trường áp lực cao, nhịp độ nhanh và đối mặt với những tình huống nguy hiểm đến tính mạng.

  • The staff nurse strive to put patients at ease by explaining medical procedures, medication administration, and treatment plans in simple terms.

    Y tá cố gắng giúp bệnh nhân thoải mái bằng cách giải thích các quy trình y tế, cách dùng thuốc và kế hoạch điều trị một cách đơn giản.

Related words and phrases

All matches