Definition of spice

spicenoun

gia vị

/spʌɪs/

Definition of undefined

The word "spice" has its origins in Old French "espice", which was derived from the Latin word "species", meaning "appearance" or "appearance of". This Latin term referred to the visual appearance of the spice, as well as its aroma and flavor. The Latin word "species" is also related to the concept of "species" in the sense of type or kind, which is why "spice" can also refer to a type or category of seasoning. The use of "spice" to refer to a type of seasoning or flavoring dates back to the Middle Ages, when spices were a valuable and highly sought-after commodity. The word "spice" was often used interchangeably with "seasoning", and it was commonly used to describe a wide range of aromatic substances, including herbs, roots, and bark.

Summary
type danh từ
meaningđồ gia vị
meaningcái làm thêm đậm đà (câu chuyện...)
meaninghơi hướng, vẻ; một chút, một ít
examplethere is a spice of malice in him: tính nó có hơi hiểm độc một chút
examplea spice of envy in her tone: vẻ ghen tị trong giọng nói của cô ta
type ngoại động từ
meaningcho gia vị (vào thức ăn)
meaninglàm đậm đà, thêm mắm thêm muối (vào câu chuyện)
namespace

one of the various types of powder or seed that come from plants and are used in cooking. Spices have a strong taste and smell.

một trong những loại bột hoặc hạt có nguồn gốc từ thực vật và được sử dụng trong nấu ăn. Gia vị có hương vị và mùi mạnh.

Example:
  • common spices such as ginger and cinnamon

    các loại gia vị phổ biến như gừng và quế

  • a spice jar

    một lọ gia vị

extra interest or excitement

thêm sự quan tâm hoặc hứng thú

Example:
  • We need an exciting trip to add some spice to our lives.

    Chúng ta cần một chuyến đi thú vị để thêm chút gia vị cho cuộc sống.

  • The danger added spice to their romance.

    Sự nguy hiểm đã thêm gia vị cho mối tình lãng mạn của họ.

a powerful illegal synthetic (= artificial) drug that some people smoke for the physical and mental effects that it has on them

một loại thuốc tổng hợp (= nhân tạo) bất hợp pháp mạnh mẽ mà một số người hút thuốc vì những ảnh hưởng về thể chất và tinh thần mà nó gây ra cho họ

Example:
  • Six men overdosed on the synthetic drug known as spice.

    Sáu người đàn ông sử dụng quá liều loại ma túy tổng hợp được gọi là gia vị.

  • spice, known as the ‘zombie’ drug

    gia vị, được gọi là ma túy 'thây ma'

Idioms

variety is the spice of life
(saying)having a range of different experiences makes life more interesting