Definition of solicitor

solicitornoun

cố vấn pháp luật

/səˈlɪsɪtə(r)//səˈlɪsɪtər/

The word "solicitor" originates from the Latin words "sollicitus" meaning "careful" or "anxious" and "solicitari" meaning "to seek". In the 14th century, the term "solicitor" referred to a person who was responsible for ensuring that all necessary documents and procedures were properly executed before a lawsuit began. In England, solicitors were initially known as "solicitors for suits" and played a crucial role in the feudal system. They would prepare documents, conduct negotiations, and ensure that all necessary paperwork was in order before a lawsuit was filed. Over time, the role of solicitors evolved to include the representation of clients in court, and today they are an essential part of the legal profession in many countries. Interestingly, the term "solicitor" is still used in the United Kingdom to refer to a lawyer who is licensed to practice before the higher courts, whereas in some jurisdictions, such as the United States, a solicitor is a lower-ranking lawyer who is not licensed to practice before the higher courts.

Summary
type danh từ
meaningcố vấn pháp luật
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đi vận động (bỏ phiếu, quyên tiền...)
meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) người nài xin
namespace

a lawyer who prepares legal documents, for example for the sale of land or buildings, advises people on legal matters, and can speak for them in some courts of law

một luật sư chuẩn bị các tài liệu pháp lý, ví dụ như bán đất hoặc nhà, tư vấn cho mọi người về các vấn đề pháp lý và có thể phát biểu thay mặt họ tại một số tòa án

Example:
  • Her first step was to contact a solicitor for advice.

    Bước đầu tiên của cô là liên hệ với luật sư để được tư vấn.

Extra examples:
  • I discussed the matter with my instructing solicitor.

    Tôi đã thảo luận vấn đề này với luật sư hướng dẫn của tôi.

  • She is still a practising solicitor at the age of sixty-two.

    Bà vẫn là luật sư hành nghề ở tuổi sáu mươi hai.

  • There will be no court duty solicitor today.

    Hôm nay sẽ không có luật sư trực tại tòa.

  • Bridge joined the firm as a trainee solicitor.

    Bridge gia nhập công ty với tư cách là luật sư tập sự.

  • Mr Andrew Davis, solicitor for the Jones family, read a statement.

    Ông Andrew Davis, luật sư của gia đình Jones, đọc tuyên bố.

a person whose job is to visit or phone people and try to sell them something

người có công việc là đến thăm hoặc gọi điện cho mọi người và cố gắng bán cho họ thứ gì đó

the most senior legal officer of a city, town or government department

quan chức pháp lý cao cấp nhất của thành phố, thị trấn hoặc cơ quan chính phủ

Related words and phrases