Definition of sober

soberadjective

tỉnh táo

/ˈsəʊbə(r)//ˈsəʊbər/

The word "sober" derives from the Old English word "saepar," which comes from the root words "seo" meaning "self" and "beor" meaning "drink." The original meaning of the word was "self-preserving" or "abstaining from strong drink," referring to a person who refrains from excessive drinking. In Middle English, the word "sober" retained its original meaning, and by the 14th century, it had an additional meaning of "quiet and serious" due to the association between self-control and sobriety. Over time, the word "sober" has broadened in meaning, and today it refers to anyone who is free from the influence of alcohol or drugs, as well as a person who exhibits a lack of excitement, festivity, or extravagance.

Summary
type tính từ
meaningkhông say rượu
meaningđiều độ
meaningđiềm tĩnh, điềm đạm
type ngoại động từ
meaninglàm hết say, làm tỉnh rượu, làm dã rượu
meaninglàm (ai) bớt bồng bột, làm bớt táo bạo...
meaninglàm (màu sắc) bớt loè loẹt
namespace

not drunk (= not affected by alcohol)

không say (= không bị ảnh hưởng bởi rượu)

Example:
  • I stayed sober so I could drive us home.

    Tôi vẫn tỉnh táo để có thể chở chúng tôi về nhà.

  • He was as sober as a judge (= completely sober).

    Anh ấy tỉnh táo như một thẩm phán (= hoàn toàn tỉnh táo).

Extra examples:
  • By this time he felt more or less sober again.

    Lúc này anh đã cảm thấy ít nhiều tỉnh táo trở lại.

  • We'll talk about this tomorrow when you're sober.

    Chúng ta sẽ nói về chuyện này vào ngày mai khi cậu tỉnh táo.

having completely stopped drinking alcohol, especially after being an alcoholic (= somebody who regularly drinks too much alcohol and cannot stop)

đã hoàn toàn ngừng uống rượu, đặc biệt là sau khi nghiện rượu (= người thường xuyên uống quá nhiều rượu và không thể dừng lại)

Example:
  • to get/stay sober

    để có được / giữ tỉnh táo

Extra examples:
  • I've been clean and sober for four years.

    Tôi đã sạch sẽ và tỉnh táo trong bốn năm.

  • There is help for you out there if you want to get sober.

    Có sự trợ giúp dành cho bạn nếu bạn muốn tỉnh táo.

  • He is really committed to staying sober.

    Anh ấy thực sự cam kết giữ tỉnh táo.

  • Only the thought of her kept him sober.

    Chỉ nghĩ đến cô thôi anh mới tỉnh táo được.

serious and sensible

nghiêm túc và hợp lý

Example:
  • a sober assessment of the situation

    một sự đánh giá tỉnh táo về tình hình

  • He is honest, sober and hard-working.

    Anh ấy là người trung thực, tỉnh táo và làm việc chăm chỉ.

  • On sober reflection (= after some serious thought), I don't think I really need a car after all.

    Khi suy nghĩ tỉnh táo (= sau một số suy nghĩ nghiêm túc), tôi không nghĩ mình thực sự cần một chiếc ô tô.

plain and not bright

đơn giản và không tươi sáng

Example:
  • a sober grey suit

    một bộ đồ màu xám trang nhã

Related words and phrases

Idioms

stone-cold sober
having drunk no alcohol at all