buồn ngủ
/ˈsliːpi/"Sleepy" has its roots in Old English, specifically the word "slæp," meaning "sleep." The "-y" suffix, indicating "full of," was added over time, creating "slæpy," which evolved into the modern "sleepy." This evolution reflects how language adapts to express nuanced meaning. Instead of simply stating "sleep," "sleepy" describes a state of being *full of sleep* or *feeling the effects of sleep*.
needing sleep; ready to go to sleep
cần ngủ; sẵn sàng đi ngủ
một đứa trẻ buồn ngủ
Anh đã bắt đầu cảm thấy buồn ngủ.
Nắng nóng làm cô buồn ngủ.
Cô bắt đầu hơi buồn ngủ.
Nắng làm anh buồn ngủ.
Related words and phrases
quiet and where nothing much happens
yên tĩnh và nơi không có gì nhiều xảy ra
một thị trấn nhỏ buồn ngủ
Thị trấn vẫn buồn ngủ bất chấp hoạt động xung quanh nó.