Definition of sleb

slebnoun

mài ngọc

/sleb//sleb/

"Sleb" is a shortened form of "celebrity." It's a relatively recent slang term, likely emerging in the late 20th century or early 21st century. The shortening process, common in English, reduces a longer word to a more casual and informal version, often used in colloquial speech and online contexts. While the exact origin is difficult to pinpoint, its rise likely coincides with the increasing prominence of celebrity culture and the use of abbreviated language in online communication.

namespace
Example:
  • Emily noted that the paparazzi were camped outside the restaurant in hopes of capturing a glimpse of the beloved sleb, Eva Longoria.

    Emily lưu ý rằng các tay săn ảnh đã cắm trại bên ngoài nhà hàng với hy vọng chụp được hình ảnh của người đẹp được yêu mến, Eva Longoria.

  • The sleb in question was none other than Kanye West, who caused a stir when he walked into the awards ceremony wearing a kilt.

    Người đàn ông được nhắc đến ở đây không ai khác chính là Kanye West, người đã gây xôn xao khi bước vào lễ trao giải trong trang phục váy xếp li.

  • The magazine's latest issue features a cover article about the talented sleb and rising star, Mark Ruffalo.

    Số báo mới nhất của tạp chí có bài viết trang bìa về nam diễn viên tài năng và ngôi sao đang lên, Mark Ruffalo.

  • According to reports, the notorious sleb, Justin Bieber, was seen making out with a mystery woman at a popular nightclub.

    Theo các báo cáo, chàng trai khét tiếng Justin Bieber đã bị phát hiện đang hôn một người phụ nữ bí ẩn tại một hộp đêm nổi tiếng.

  • The sleb couple, Kim Kardashian and Kanye West, have announced their engagement after a year of dating.

    Cặp đôi quyền lực Kim Kardashian và Kanye West đã tuyên bố đính hôn sau một năm hẹn hò.

  • The film's producers have confirmed that the beloved sleb, Meryl Streep, will be playing the lead role in the adaptation.

    Các nhà sản xuất phim đã xác nhận rằng nữ diễn viên được yêu thích Meryl Streep sẽ đóng vai chính trong bộ phim chuyển thể này.

  • The sleb, Beyoncé, has been working diligently on her latest album and promises to deliver an amazing performance at the upcoming music festival.

    Nữ ca sĩ Beyoncé đã làm việc chăm chỉ cho album mới nhất của mình và hứa sẽ mang đến một màn trình diễn tuyệt vời tại lễ hội âm nhạc sắp tới.

  • The sleb, Hugh Jackman, surprised fans during his Broadway show when he brought out a guest star - none other than Beyoncé herself!

    Ngôi sao Hollywood Hugh Jackman đã khiến người hâm mộ ngạc nhiên trong chương trình biểu diễn trên sân khấu Broadway khi anh đưa một ngôi sao khách mời đến - không ai khác chính là Beyoncé!

  • The sleb, Lady Gaga, has announced that she will be taking a break from her career to focus on her personal life for the next few months.

    Nữ ca sĩ Lady Gaga vừa tuyên bố cô sẽ tạm dừng sự nghiệp để tập trung vào cuộc sống cá nhân trong vài tháng tới.

  • The social media site's previous search trends for the day included mentions of various slebs such as Taylor Swift, George Clooney, and Brad Pitt.

    Xu hướng tìm kiếm trước đó trong ngày của trang mạng xã hội này bao gồm đề cập đến nhiều cái tên như Taylor Swift, George Clooney và Brad Pitt.

Related words and phrases

All matches