Definition of sky

skynoun

trời, bầu trời

/skʌɪ/

Definition of undefined

The word "sky" originates from Old English "scye," which is closely related to the Modern German word "Schüe," meaning "cloud." This Old English word is also cognate with the Gothic word "skeuba," meaning "cloud" or "fog." In Old English, "scye" referred to the visible atmosphere or the heavens, but not specifically the blue sky as we know it today. The meaning of "sky" has evolved over time, and by the 15th century, it had begun to refer specifically to the blue or cloudless portion of the atmosphere. Today, the word "sky" is used to describe the vast expanse of gases that surrounds the Earth, and is often associated with feelings of awe, wonder, and mystery.

Summary
type danh từ
meaningtrời, bầu trời
exampleclear sky: trời trong
exampleunder the open sky: ngoài trời
exampleto laund (praise, extol) someone to the skies: tân ai lên tận mây xanh
meaningcõi tiên, thiêng đường
meaningkhí hậu, thời tiết
exampleunder warmer sky (skies): ở (nơi) khí hậu ấm hơn
type ngoại động từ
meaning(thể dục,thể thao) đánh vọt lên cao (bóng crickê)
exampleclear sky: trời trong
exampleunder the open sky: ngoài trời
exampleto laund (praise, extol) someone to the skies: tân ai lên tận mây xanh
meaningtreo (tranh) cao quá; treo tranh (của ai) quá cao
namespace
Example:
  • As the sun began to set, the sky turned a vibrant shade of orange and pink.

    Khi mặt trời bắt đầu lặn, bầu trời chuyển sang màu cam và hồng rực rỡ.

  • The clouds in the sky danced across the horizon, painted in hues of purple and gold.

    Những đám mây trên bầu trời nhảy múa trên đường chân trời, được tô điểm bằng những sắc tím và vàng.

  • I looked up at the sky and saw a flock of birds silhouetted against the deep blue canvas.

    Tôi nhìn lên bầu trời và thấy một đàn chim in bóng trên nền vải xanh thẫm.

  • The airplane soared through the sky, leaving a trail of vapor behind.

    Chiếc máy bay bay vút lên bầu trời, để lại một vệt hơi nước phía sau.

  • The starry sky stretched out infinitely above me, reminding me of the vastness of the universe.

    Bầu trời đầy sao trải dài vô tận phía trên tôi, nhắc nhở tôi về sự bao la của vũ trụ.

  • The athlete leapt into the sky, breaking the sound barrier as he rose higher and higher.

    Vận động viên nhảy lên trời, phá vỡ rào cản âm thanh khi anh ta bay lên ngày càng cao.

  • The sky grew dark and ominous as a thunderstorm approached, promising a deluge of rain.

    Bầu trời trở nên tối tăm và đáng ngại khi một cơn giông đang đến gần, báo hiệu một trận mưa như trút nước.

  • The hot air balloon gently floated over the fields, giving us a bird's eye view of the landscape below.

    Khinh khí cầu nhẹ nhàng bay qua cánh đồng, cho chúng tôi góc nhìn toàn cảnh quang cảnh bên dưới.

  • The sky illuminated in a burst of multicolored fireworks, lighting up the night sky.

    Bầu trời sáng bừng với loạt pháo hoa nhiều màu sắc, thắp sáng cả bầu trời đêm.

  • As the day draws to a close and the sky fades to a sleepy orange, I feel a sense of peace and contentment.

    Khi ngày sắp tàn và bầu trời chuyển sang màu cam buồn ngủ, tôi cảm thấy bình yên và mãn nguyện.

Idioms

the great… in the sky
(humorous)used to refer to where a particular person is imagined to go when they die or a thing when it is no longer working, similar to the place they were connected with on earth
  • Their pet rabbit had gone to the great rabbit hutch in the sky.
  • pie in the sky
    (informal)an event that somebody talks about that seems very unlikely to happen
  • This talk of moving to Australia is all just pie in the sky.
  • praise somebody/something to the skies
    to praise somebody/something a lot
  • Her manager praised her to the skies.
  • the sky’s the limit
    (informal)there is no limit to what somebody can achieve, earn, do, etc.
  • With a talent like his, the sky's the limit.